Tiếng Hindu ngôn ngữ
Ngôn ngữ: Tiếng Hindu
Mã ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: hin
Phạm vi ngôn ngữ: ISO Language
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 26
IETF Language Tag: hi
Mẫu của Tiếng Hindu
Tải xuống Hindi - God Made Us All.mp3
Các bài đã có sẵn bằng Tiếng Hindu
Những bản ghi âm được thiết kế cho việc truyền giảng và giảng dạy Kinh Thánh cơ bản để mang sứ điệp Tin Mừng cho những người không biết chữ hoặc là từ các nền văn hóa miệng, đặc biệt là nhóm người được tiếp cận.
Tin mừng
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng & Lord's Cầu nguyện
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa
Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời
Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh
Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế
Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Chân dung của Chúa Jesu
Cuộc đời Chúa Jesus được kể lại qua những trích đoạn Kinh thánh từ sách Ma-thi-ơ, Luca, Giăng, Công vụ các sứ đồ và Rôma.
Lời sự sống 1
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 2
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 3
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống for Children
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
यीशु शरणार्थी [Jesus the Refugee]
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Recordings in related languages
Yesune Apunu Naya Janam Diya [Tin mừng] (in )
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Ek Onmole Prem Ki Katha [Story of Great Love] (in हिन्दी [Hindi: Dehati])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in हिन्दी [Hindi: Dehati])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in हिन्दी [Vajjiga])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc. Same both sides.
Lời sự sống (in हिन्दुस्तानी)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Qayamot [Lời sự sống - Judgement is Coming Soon] (in हिन्दुस्तानी)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Yesu Ne Apanu Bachaya [Jesus Saves You] (in )
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Bản ghi bằng các ngôn ngữ khác có một số phần bằng Tiếng Hindu
Lời sự sống w/ SINDHI: Hindu & HINDI (in Bhil: Sindhi)
Lời sự sống (in ब्रज [Braj])
Lời sự sống 1 (in گجراتی کچی کوہلی [Gujarati Katchi Kohli])
Lời sự sống 2 (in گجراتی کچی کوہلی [Gujarati Katchi Kohli])
Lời sự sống (in Gujarati, Vadiara Kohli)
Lời sự sống (in कुमाउनी: मध्य कुमाउनी [Kumauni: Central Kumauni])
Lời sự sống (in مارواری [Marwari Group])
Classic Nepali Hymns (in नेपाली [Nepali: Darjeeling])
The Last Days of Jesus: Các bài hát and Messages (in Parkari Koli)
Lời sự sống 2 (H) (in سندھی [Sindhi: Dukslinu])
Lời sự sống (in Teressa)
Lời sự sống (in मैथिली [Thetiya])
Tải xuống Tiếng Hindu
- Language MP3 Audio Zip (1026.3MB)
- Language Low-MP3 Audio Zip (270.9MB)
- Language MP4 Slideshow Zip (1211.4MB)
- Language 3GP Slideshow Zip (132.1MB)
File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác
A Pilgrimage - Hindi (film) - (Create International)
Broadcast audio/video - (TWR)
God's Powerful Saviour - Hindi - Readings from the Gospel of Luke - (Audio Treasure)
God's Story Video and Audio - Hindi - (God's Story)
Holy Bible, Hindi Contemporary Version ™ - (Faith Comes By Hearing)
Hymns - Hindi - (NetHymnal)
Jesus Film Project films - Hindi - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Hindi, Caribbean - (Jesus Film Project)
Renewal of All Things - Hindi - (WGS Ministries)
Scripture resources - Hindustani, Caribbean - (Scripture Earth)
Study the Bible - (ThirdMill)
Ten Virgins Parable - Hindi (film) (aka Hindi Language Film) - (Create International)
The Bible - Hindi - ऑडियो बाइबल परियोजना - (Wordproject)
The Gospel - Hindi - (Global Gospel, The)
The Gospels - New Hindi Version - (The Lumo Project)
The Hope Video - Hindi - (Mars Hill Productions)
The Jesus Story (audiodrama) - Hindi - (Jesus Film Project)
The New Testament - Hindi - (Audio Treasure)
The New Testament - Hindii - audio of 2007 Easy-to-Read Version - (Faith Comes By Hearing)
The New Testament - Hindii - Sab Ki Version - (Faith Comes By Hearing)
The New Testament - Sarnami Hindi - (Faith Comes By Hearing)
Thru the Bible Hindi Podcast - (Thru The Bible)
Who is God? - Hindi - (Who Is God?)
महिमा का राजा • Hindi - (Rock International)
Tên gọi khác cho Tiếng Hindu
Bahasa Hindi
Hindi (Loại ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO)
Hindi;
힌디어
Хинди
الهندية
زبان هندی
हिनदी
हिन्दी (Tên bản xứ)
ஹிந்தி
ภาษาฮินดี
印地語
印地语
印度語
Nơi Tiếng Hindu được nói
Các ngôn ngữ liên quan đến Tiếng Hindu
- Tiếng Hindu (ISO Language)
Nhóm người nói Tiếng Hindu
Aghori ▪ Ahar ▪ Aheria ▪ Ajna ▪ Amat ▪ Anantpanthi ▪ Aoghar ▪ Apapanthi ▪ Arain, Hindu ▪ Arakh ▪ Arora, Hindu ▪ Audhelia ▪ Babar ▪ Bachhada ▪ Badhai, Hindu ▪ Badhi, Hindu ▪ Badhik ▪ Bagdi, Wagdi ▪ Baghban, Hindu ▪ Bagwan, Hindu ▪ Baha'i ▪ Bahelia, Hindu ▪ Bahna, Hindu ▪ Baiga ▪ Bairwa ▪ Baiswar ▪ Bajgar ▪ Balahar, Hindu ▪ Balai, Hindu ▪ Banchada ▪ Bandhamati, Hindu ▪ Bangali, Hindu ▪ Bania ▪ Bania, Adrakhi ▪ Bania, Agarwal ▪ Bania, Agrahari ▪ Bania, Ajudhyabansi ▪ Bania, Bais ▪ Bania, Barahseni ▪ Bania, Baranwal ▪ Bania, Barnawar ▪ Bania, Bhatia ▪ Bania, Chauseni ▪ Bania, Dhusar ▪ Bania, Gahoi ▪ Bania, Golapurab ▪ Bania, Hardoi ▪ Bania, Jaiswal ▪ Bania, Kasar ▪ Bania, Kasarwani ▪ Bania, Kasaundhan ▪ Bania, Khandelwal ▪ Bania, Mahajan ▪ Bania, Mahesri ▪ Bania, Mahur ▪ Bania, Nima ▪ Bania, Oswal ▪ Bania, Porwal ▪ Bania, Rastaogi ▪ Bania, Rauniar ▪ Bania, Saitwal ▪ Bania, Saraogi ▪ Bania, Ummad ▪ Bania, Unai ▪ Banmanus ▪ Bansphor, Hindu ▪ Bantar ▪ Baori ▪ Barad, Hindu ▪ Barahar ▪ Baraua ▪ Bardai ▪ Bargi ▪ Bargunda ▪ Bari, Hindu ▪ Barwala, Hindu ▪ Basith, Sikh ▪ Basor ▪ Bawaria, Hindu ▪ Bedia, Hindu ▪ Bhabra, Hindu ▪ Bhand, Hindu ▪ Bhangi, Hindu ▪ Bhantu ▪ Bhanumati ▪ Bharbhunja, Hindu ▪ Bharewa ▪ Bharia Bhumia ▪ Bhat, Hindu ▪ Bhatia, Hindu ▪ Bhil ▪ Bhogta ▪ Bhoi, Hindu ▪ Bhoyar ▪ Bhuinhar ▪ Bhuiya ▪ Bhurtia ▪ Bhuyiar ▪ Biar, Hindu ▪ Bidakia ▪ Bilaspuri ▪ Billedar ▪ Binjhia ▪ Birjia ▪ Bishnoi, Hindu ▪ Bola ▪ Boria ▪ Bot ▪ Brahman ▪ Brahman, Acharaj ▪ Brahman, Bagda ▪ Brahman, Bhagor ▪ Brahman, Bhatt ▪ Brahman, Bhojak ▪ Brahman, Bhumihar ▪ Brahman, Bohra ▪ Brahman, Chaturvedi ▪ Brahman, Daima ▪ Brahman, Dakaut ▪ Brahman, Dakshini ▪ Brahman, Dhiman ▪ Brahman, Gaur ▪ Brahman, Gujar Gaur ▪ Brahman, Haryana ▪ Brahman, Jijhotia ▪ Brahman, Joshi ▪ Brahman, Kanaujia ▪ Brahman, Khandelwal ▪ Brahman, Maha ▪ Brahman, Maithili ▪ Brahman, Ojha ▪ Brahman, Palliwal ▪ Brahman, Parikh ▪ Brahman, Rikhisur ▪ Brahman, Sakaldwipi ▪ Brahman, Sanadhya ▪ Brahman, Sankliwal ▪ Brahman, Saraswat ▪ Brahman, Sawaria ▪ Brahman, Sikhwal ▪ Brahman, Srigaud ▪ Brahman, Srimali ▪ Brahman, Trivedi Mewada ▪ Chadar ▪ Chamar, Hindu ▪ Chamta ▪ Charandasis ▪ Chaupal ▪ Chero ▪ Chhimba, Hindu ▪ Chhipa, Hindu ▪ Chidar ▪ Chik Baraik ▪ Chitara ▪ Chunpach ▪ Dadupanthi ▪ Dagi, Hindu ▪ Dahait ▪ Dangi ▪ Daroga, Hindu ▪ Daryadasi ▪ Darzi, Hindu ▪ Deha ▪ Deshwali, Hindu ▪ Devhar ▪ Dhakad ▪ Dhangri ▪ Dhanuk ▪ Dharhi, Hindu ▪ Dharkar ▪ Dhimar ▪ Dhobi, Hindu ▪ Dholi, Hindu ▪ Dohor ▪ Domar ▪ Dosadh, Hindu ▪ East Indian ▪ Gadaria, Hindu ▪ Gandhi, Hindu ▪ Gandia, Rajasthan ▪ Garpaguri ▪ Gawaria ▪ Gharami ▪ Ghasi, Hindu ▪ Ghosi, Hindu ▪ Ghusuria ▪ Gidhiya, Hindu ▪ Godhi ▪ Golak ▪ Goley ▪ Gond ▪ Gonrhi ▪ Gorait ▪ Goriya, Hindu ▪ Gosain, Hindu ▪ Gual ▪ Gujar, Hindu ▪ Habura ▪ Halalkhor, Hindu ▪ Halwai, Hindu ▪ Hela ▪ Hijda ▪ Hindi ▪ Hurkiya ▪ Jangam, Hindu ▪ Jat, Ahlawat, Hindu ▪ Jat, Bajwa, Hindu ▪ Jat, Baliyan ▪ Jat, Barh, Hindu ▪ Jat, Bhainwal ▪ Jat, Chahil, Hindu ▪ Jat, Chima, Hindu ▪ Jat, Dagar, Hindu ▪ Jat, Dalal, Hindu ▪ Jat, Dehia, Hindu ▪ Jat, Deswal ▪ Jat, Dhankar ▪ Jat, Dhillon, Hindu ▪ Jat, Gahlot, Hindu ▪ Jat, Ganthwara ▪ Jat, Ghatwal, Hindu ▪ Jat, Ghumman, Hindu ▪ Jat, Golla ▪ Jat, Gujar ▪ Jat, Hela, Hindu ▪ Jat, Hindu ▪ Jat, Hoda ▪ Jat, Jakhar, Hindu ▪ Jat, Kadian ▪ Jat, Kharral, Hindu ▪ Jat, Khutel ▪ Jat, Mann, Hindu ▪ Jat, Nain ▪ Jat, Pachhade, Hindu ▪ Jat, Parihar, Hindu ▪ Jat, Pawania ▪ Jat, Rathi, Hindu ▪ Jat, Sahrawat, Hindu ▪ Jat, Sangwan, Hindu ▪ Jat, Sheoran ▪ Jat, Sidhu, Hindu ▪ Jat, Sindhu ▪ Jat, Sirohi ▪ Jat, Thakurela, Hindu ▪ Jat, Thenwan ▪ Jat, Tokai ▪ Jat, Tomar ▪ Jat, Tur ▪ Jat, Turk ▪ Jat, Uriya ▪ Jat, Varaich, Hindu ▪ Jat, Virk, Hindu ▪ Javeri ▪ Jhamral ▪ Jhinwar, Hindu ▪ Jhojha, Hindu ▪ Julaha ▪ Kabadi ▪ Kachhi, Hindu ▪ Kadar ▪ Kadera ▪ Kahar, Hindu ▪ Kakaigar ▪ Kalabaz ▪ Kalbelia ▪ Kalota ▪ Kalwar, Hindu ▪ Kamad ▪ Kamboh, Hindu ▪ Kanchan, Hindu ▪ Kandera ▪ Kandu ▪ Kanjar, Hindu ▪ Kaparia ▪ Karal, Hindu ▪ Karaoli ▪ Karku ▪ Karmali ▪ Karwal ▪ Katia ▪ Kawar ▪ Khangar, Hindu ▪ Kharadi ▪ Kharol ▪ Kharot ▪ Kharsola ▪ Kharwar ▪ Khati, Hindu ▪ Khatik, Hindu ▪ Khatri, Hindu ▪ Khatwa ▪ Khowa ▪ Khumra, Hindu ▪ Kir ▪ Kirar ▪ Kisan ▪ Koiri, Hindu ▪ Kol ▪ Koria ▪ Kotwal ▪ Kuchbandia ▪ Kumhar, Hindu ▪ Kurariar ▪ Kurmi, Hindu ▪ Kurpalta ▪ Kutana ▪ Labana, Hindu ▪ Ladia ▪ Lahangar ▪ Laheri, Hindu ▪ Lakhera ▪ Leper ▪ Lodha ▪ Lohara ▪ Lohar, Hindu ▪ Lora ▪ Lunia ▪ Lunia, Hindu ▪ Maghaiya ▪ Maika ▪ Majhi ▪ Majhwar ▪ Mal, Hindu ▪ Mali, Hindu ▪ Mallah, Hindu ▪ Mallik, Hindu ▪ Markande ▪ Mawasi ▪ Megh, Hindu ▪ Mehar ▪ Meo, Hindu ▪ Merat, Hindu ▪ Mina ▪ Mirdas, Hindu ▪ Moghia ▪ Mukeri, Hindu ▪ Murao, Hindu ▪ Musahar, Hindu ▪ Muskhan ▪ Nagarchi, Hindu ▪ Nai, Hindu ▪ Nanakshahi ▪ Naribut ▪ Naroda ▪ Nat, Hindu ▪ Pakhimara ▪ Panika ▪ Panka ▪ Pao ▪ Parhaiya ▪ Pasi, Hindu ▪ Patari ▪ Patlia ▪ Patwa, Hindu ▪ Perna, Hindu ▪ Prannathi ▪ Raigar ▪ Rajbhar ▪ Rajput ▪ Rajput, Agnivansi ▪ Rajput, Bachgoti ▪ Rajput, Bachhal ▪ Rajput, Baghel ▪ Rajput, Bais, Hindu ▪ Rajput, Bandhalgoti ▪ Rajput, Bargujar ▪ Rajput, Barwar ▪ Rajput, Bhadauria ▪ Rajput, Bhale Sultan, Hindu ▪ Rajput, Bhatti, Hindu ▪ Rajput, Bisen ▪ Rajput, Bundela ▪ Rajput, Chandel ▪ Rajput, Chandrabansi ▪ Rajput, Chauhan, Hindu ▪ Rajput, Dangi ▪ Rajput, Dhakaru ▪ Rajput, Dikhit ▪ Rajput, Gahlot ▪ Rajput, Garewal, Hindu ▪ Rajput, Gaur ▪ Rajput, Gautam ▪ Rajput, Jadon ▪ Rajput, Jadu ▪ Rajput, Janghara ▪ Rajput, Janjua, Hindu ▪ Rajput, Janwar ▪ Rajput, Jhala ▪ Rajput, Joia, Hindu ▪ Rajput, Kachhwaha ▪ Rajput, Kalhan ▪ Rajput, Kanhpuriya ▪ Rajput, Katheriya ▪ Rajput, Kausik ▪ Rajput, Manihas ▪ Rajput, Mar ▪ Rajput, Nagbansi ▪ Rajput, Nikumbh ▪ Rajput, Paik ▪ Rajput, Palwar ▪ Rajput, Parihar ▪ Rajput, Parmar ▪ Rajput, Ponwar, Hindu ▪ Rajput, Pundir, Hindu ▪ Rajput, Raikwar ▪ Rajput, Rajbansi ▪ Rajput, Rajkumar ▪ Rajput, Rathi ▪ Rajput, Rathor ▪ Rajput, Rawa ▪ Rajput, Rawat ▪ Rajput, Saithwar ▪ Rajput, Sakarwar ▪ Rajput, Salehria ▪ Rajput, Sengar ▪ Rajput, Sikarwar ▪ Rajput, Sikh ▪ Rajput, Sirnet ▪ Rajput, Sisodia ▪ Rajput, Solanki ▪ Rajput, Sombansi ▪ Rajput, Surajbansi ▪ Rajput, Tonwar ▪ Rajput, Yadav ▪ Rajwar ▪ Ramdasia, Hindu ▪ Rana ▪ Rathia, Hindu ▪ Rawal, Hindu ▪ Rawat ▪ Rehar ▪ Saharia ▪ Saini, Hindu ▪ Salvi ▪ Sanauriya ▪ Sangtarash ▪ Sansi, Hindu ▪ Santia, Hindu ▪ Saonta ▪ Saur ▪ Sekera ▪ Shikari Rajput ▪ Sikligar, Hindu ▪ Silawat, Hindu ▪ Singiwala ▪ Soiri ▪ Sonar, Hindu ▪ Sondhia ▪ Sonr ▪ Soria ▪ South Asian, general ▪ Taga, Hindu ▪ Tamboli, Hindu ▪ Tarkhan, Hindu ▪ Tatka ▪ Tawaif, Hindu ▪ Teli, Hindu ▪ Thathera, Hindu ▪ Thori, Hindu ▪ Turi ▪ Vasudev ▪ Yadav, Hindu ▪ Zamral, Hindu
Thông tin về Tiếng Hindu
Các thông tin khác: Understand English Urdu; semi-literate; Muslims & Christians; spoken as mother tongue by the Saharia in Madhya Pradesh.
Dân số: 258,000,000
Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.
Bạn có tấm lòng nhiệt thành cho Chúa Jesus và khao khát được nói về Tin Lành cho những người chưa từng được nghe về những thông điệp trong Thánh KInh bằng tiếng mẹ đẻ của họ? Tiếng Việt có phải tiếng mẹ đẻ của bạn, hoặc bạn có biết ai nói Tiếng Việt chứ? Bạn có muốn giúp chúng tôi bằng tìm kiếm và cung cấo thông tin về Tiếng Việt, hoặc bạn có thể tìm giúp chúng tôi những người có khả năng giúp chúng tôi dịch thuật hoặc thu âm tài liệu chứ? Bạn có muốn tài trợ cho những bản thu Tiếng VIệt hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác không? Nếu có, xin vui lòng Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.
Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.