Lựa chọn ngôn ngữ

mic

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 1, Fiandohana Miaraka Amin’ Andriamanitra [Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời] - Malagasy, Merina

Bản nghe này có hữu ích không?

Hãy kể với chúng tôi

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

Tên chương trình: 82256
Các tin tức cập nhật: 53:19
Ngôn ngữ: Malagasy, Merina
description Đọc kịch bản
download Tải xuống

Sary Faha 1, Adama Sy Ireo Biby [Hình 1 (Rùp 1: A-đam sì dơgrữq anàq asỡq)]
5:28

1. Sary Faha 1, Adama Sy Ireo Biby [Hình 1 (Rùp 1: A-đam sì dơgrữq anàq asỡq)]

Sary Faha 2, Vady Ho An'i Adama [Hình 2 (Rùp 2: Sa aràc mơnuĩh sơdiuq vrơi ga A-đam)]
1:48

2. Sary Faha 2, Vady Ho An'i Adama [Hình 2 (Rùp 2: Sa aràc mơnuĩh sơdiuq vrơi ga A-đam)]

Sary Faha 3, Ilay Menarana Tao An'tsaha [Hình 3 (Rùp 3: Anàq Ala dòq dơlãp vờn)]
1:40

3. Sary Faha 3, Ilay Menarana Tao An'tsaha [Hình 3 (Rùp 3: Anàq Ala dòq dơlãp vờn)]

Sary Faha 4, Adama Sy Eva Tany Ivelan'ny Saha [Hình 4 (Rùp 4: A-đam sì E-wa dòq lơniãu vờn)]
2:28

4. Sary Faha 4, Adama Sy Eva Tany Ivelan'ny Saha [Hình 4 (Rùp 4: A-đam sì E-wa dòq lơniãu vờn)]

Sary Faha 5, Noa Sy Ny Sambo Fiara [Hình 5 (Rùp 5: Nô-e sì Ahòq)]
1:49

5. Sary Faha 5, Noa Sy Ny Sambo Fiara [Hình 5 (Rùp 5: Nô-e sì Ahòq)]

Sary Faha 6, Ny Sa Fodrano Lehibe [Hình 6 (Rùp 6: Ia blũc)]
1:18

6. Sary Faha 6, Ny Sa Fodrano Lehibe [Hình 6 (Rùp 6: Ia blũc)]

Sary Faha 7, Ny Avana Sy Ny Teny Faneken'Andriamanitra [Hình 7 (Rùp 7: Jơgro sì pơnuaĩq hẽ Yàc Pô Lơngĩq)]
1:28

7. Sary Faha 7, Ny Avana Sy Ny Teny Faneken'Andriamanitra [Hình 7 (Rùp 7: Jơgro sì pơnuaĩq hẽ Yàc Pô Lơngĩq)]

Sary Faha 8, Ny Tilikambon'i Babela [Hình 8 (Rùp 8: Vơmông Ba-en)]
1:46

8. Sary Faha 8, Ny Tilikambon'i Babela [Hình 8 (Rùp 8: Vơmông Ba-en)]

Sary Faha 9, Joba Nanompo An'Andriamanitra [Hình 9 (Rùp 9: Jop kakôh tơlơvàt Yàc Pô Lơngĩq)]
1:45

9. Sary Faha 9, Joba Nanompo An'Andriamanitra [Hình 9 (Rùp 9: Jop kakôh tơlơvàt Yàc Pô Lơngĩq)]

Sary Faha 10, Joba Teo Amin'ny Fisa Onany [Hình 10 (Rùp 10: Jop dòq dơlãp kaya pơđìq pơđua)]
1:37

10. Sary Faha 10, Joba Teo Amin'ny Fisa Onany [Hình 10 (Rùp 10: Jop dòq dơlãp kaya pơđìq pơđua)]

Sary Faha 11, Joba Nijaly [Hình 11 (Rùp 11: Jop ãt dleh dlar)]
1:37

11. Sary Faha 11, Joba Nijaly [Hình 11 (Rùp 11: Jop ãt dleh dlar)]

Sary Faha 12, Joba Dia Tafarin A Indray [Hình 12 (Rùp 12: Jop hũ vrơi wơq)]
4:25

12. Sary Faha 12, Joba Dia Tafarin A Indray [Hình 12 (Rùp 12: Jop hũ vrơi wơq)]

Sary Faha 13, Nalao An'trano I Abram [Hình 13 (Rùp 13: Abra-ham tlàq luơi pơlơi phuôt drơi)]
2:28

13. Sary Faha 13, Nalao An'trano I Abram [Hình 13 (Rùp 13: Abra-ham tlàq luơi pơlơi phuôt drơi)]

Sary Faha 14, Abrama Sy Lota [Hình 14 (Rùp 14: Abra-ham sì Lot)]
1:39

14. Sary Faha 14, Abrama Sy Lota [Hình 14 (Rùp 14: Abra-ham sì Lot)]

Sary Faha 15, Abrama Nihaona Tamin'ilay Panjakan'ny Fiadanana [Hình 15 (Rùp 15: Abra-ham pãp pitao dadu lơngai)]
2:00

15. Sary Faha 15, Abrama Nihaona Tamin'ilay Panjakan'ny Fiadanana [Hình 15 (Rùp 15: Abra-ham pãp pitao dadu lơngai)]

Sary Faha 16, Abrama Sy Ny Kintana [Hình 16 (Rùp 16: Abra-ham yãoq dơgrữq pituq pãq dlòc lơngĩq)]
1:31

16. Sary Faha 16, Abrama Sy Ny Kintana [Hình 16 (Rùp 16: Abra-ham yãoq dơgrữq pituq pãq dlòc lơngĩq)]

Sary Faha 17, Ilay Zazakely Atao Hoe Ismaela [Hình 17 (Rùp 17: Anàq tìt angãn la Is-ma-en)]
3:06

17. Sary Faha 17, Ilay Zazakely Atao Hoe Ismaela [Hình 17 (Rùp 17: Anàq tìt angãn la Is-ma-en)]

Sary Faha 18, Sahary Nihomehy [Hình 18 (Rùp 18: Sa-ra tlao)]
1:25

18. Sary Faha 18, Sahary Nihomehy [Hình 18 (Rùp 18: Sa-ra tlao)]

Sary Faha 19, Abrahama Nivavaka Ho An'i Sodoma [Hình 19 (Rùp 19: Abra-ham iơu lơkơu ga pơlơi Sô-đôm)]
2:03

19. Sary Faha 19, Abrahama Nivavaka Ho An'i Sodoma [Hình 19 (Rùp 19: Abra-ham iơu lơkơu ga pơlơi Sô-đôm)]

Sary Faha 20, Ny Fanatitry Abrahama [Hình 20 (Rùp 20: Abram-ham pioh kaya tơlơvàt)]
1:52

20. Sary Faha 20, Ny Fanatitry Abrahama [Hình 20 (Rùp 20: Abram-ham pioh kaya tơlơvàt)]

Sary Faha 21, Abrahama Sy Ny Mpanompony [Hình 21 (Rùp 21: Abra-ham sì mơnuĩh halôt)]
1:55

21. Sary Faha 21, Abrahama Sy Ny Mpanompony [Hình 21 (Rùp 21: Abra-ham sì mơnuĩh halôt)]

Sary Faha 22, Teraka I Jesosy [Hình 22 (Rùp 22: Yàc Je-su luãq yuồt)]
1:37

22. Sary Faha 22, Teraka I Jesosy [Hình 22 (Rùp 22: Yàc Je-su luãq yuồt)]

Sary Faha 23, Ny Fahafatesan'i Jesosy [Hình 23 (Rùp 23: Kaya mơtai Yàc Je-su)]
2:16

23. Sary Faha 23, Ny Fahafatesan'i Jesosy [Hình 23 (Rùp 23: Kaya mơtai Yàc Je-su)]

Sary Faha 24, Jesosy Dia Velona [Hình 24 (Rùp 24: Yàc Je-su hadiuq wơq)]
4:06

24. Sary Faha 24, Jesosy Dia Velona [Hình 24 (Rùp 24: Yàc Je-su hadiuq wơq)]

Tải xuống

Copyright © 1995 GRN. This recording may be freely copied for personal or local ministry use on condition that it is not modified, and it is not sold or bundled with other products which are sold.

Liên hệ với chúng tôi cho các câu hỏi về việc sử dụng được phép các bản ghi âm này hoặc để được phép phân phối lại chúng theo những cách khác với những cách được phép ở trên.

Thông tin liên quant

Băng nghe và video "Hãy nhìn, lắng nghe và sống" - Một bộ gồm 8 chương trình bao gồm 24 bức tranh, mỗi bức mô tả từng lời dạy Thiên Chúa giáo. Một series giới thiệu các nhân vật trong Kinh Cựu ước, cuộc đời của Chúa Jesu và các nhà thờ hồi mới thành lập

Sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn của GRN thế nào? 1- Chia sẻ lời răn sẽ dễ dàng - Bài này giới thiệu về một trong những cách khác nhau để sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn cho từng mục

Maasai Arusha (Tanzania) Distribution - The Arusha Maasai spend most of their time collecting cows to add to their cattle herd, as it indicated a higher economic status.

Choosing the audio or video format to download - What audio and video file formats are available from GRN, and which one is best to use?

Copyright and Licensing - GRN shares its audio, video and written scripts under Creative Commons

Creating DVDs using the GRN Slide show Videos - How to burn DVDs for specific people groups you are trying to reach