LLL 3 - Kusokoka Chakuhichila Muli Kalunga [Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời] - Luvale

Bản nghe này có hữu ích không?

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic

Tên chương trình: 66247
Các tin tức cập nhật: 50:28
Ngôn ngữ: Luvale
Đọc kịch bản
Tài liệu tải về và đặt mua

Kulumbununa [Lời giới thiệu]

0:58

1. Kulumbununa [Lời giới thiệu]

Muvwimbimbi watete (1) Yoshuwa mwazunga nava Amaleke [Tranh 1 (Rùp 1: Jô-sue poh vual-vơla A-ma-les)]

1:30

2. Muvwimbimbi watete (1) Yoshuwa mwazunga nava Amaleke [Tranh 1 (Rùp 1: Jô-sue poh vual-vơla A-ma-les)]

Muvwimbimbi wamuchivali (2) Vakakusondwesa na mihako yamuKanane [Tranh 2 (Rùp 2: Dơgrữq mơnuĩh diòq iãq sì kayơu bõc voh lơgar Ka-na-an)]

2:43

3. Muvwimbimbi wamuchivali (2) Vakakusondwesa na mihako yamuKanane [Tranh 2 (Rùp 2: Dơgrữq mơnuĩh diòq iãq sì kayơu bõc voh lơgar Ka-na-an)]

Muvwimbimbi wamuchitatu (3) Vana vavaIsalele nava zauka kalwiji Yotau [Tranh 3 (Rùp 3: Vual-vơla Ju-đa gãt tơpa kròc)]

1:49

4. Muvwimbimbi wamuchitatu (3) Vana vavaIsalele nava zauka kalwiji Yotau [Tranh 3 (Rùp 3: Vual-vơla Ju-đa gãt tơpa kròc)]

Muvwimbimbi wamuchiwana (4) Kushiuka cha jimbango ja Yeliko [Tranh 4 (Rùp 4: Jơnãng pơlơi Je-ri-kô jơlỡh trôt)]

1:33

5. Muvwimbimbi wamuchiwana (4) Kushiuka cha jimbango ja Yeliko [Tranh 4 (Rùp 4: Jơnãng pơlơi Je-ri-kô jơlỡh trôt)]

Muvwimbimbi wamuchithanu (5) Vaisalele navachina ku Ai [Tranh 5 (Rùp 5: Tơpuôl ling Ju-đa đuaĩq dơuq mưng pơlơi A-hi)]

2:02

6. Muvwimbimbi wamuchithanu (5) Vaisalele navachina ku Ai [Tranh 5 (Rùp 5: Tơpuôl ling Ju-đa đuaĩq dơuq mưng pơlơi A-hi)]

Muvwimbimbi wachitanu naumwe (6) Mulonga wa Akane [Tranh 6 (Rùp 6: kaya ngãq dlaìq A-kan)]

1:52

7. Muvwimbimbi wachitanu naumwe (6) Mulonga wa Akane [Tranh 6 (Rùp 6: kaya ngãq dlaìq A-kan)]

Muvwimbimbi wa chitanu nayivali (7) Likumbi na kakweji navimana hamwe [Tranh 7 (Rùp 7: ia harơi sì ia vlàt dòq dỡh wơq)]

1:40

8. Muvwimbimbi wa chitanu nayivali (7) Likumbi na kakweji navimana hamwe [Tranh 7 (Rùp 7: ia harơi sì ia vlàt dòq dỡh wơq)]

Muvwimbimbi wa muchitanu nayitatu (8) Yoshuwa mwavashika vatu [Tranh 8 (Rùp 8: Jô-sue pơto pơđar vual-vơla)]

1:45

9. Muvwimbimbi wa muchitanu nayitatu (8) Yoshuwa mwavashika vatu [Tranh 8 (Rùp 8: Jô-sue pơto pơđar vual-vơla)]

Muvwimbimbi wachitanu nayiwana (9) Ndevola mwahanjika vya Kalunga [Tranh 9 (Rùp 9: Debôra đơp pơnuaĩq Yàc Pô Lơngĩq)]

2:06

10. Muvwimbimbi wachitanu nayiwana (9) Ndevola mwahanjika vya Kalunga [Tranh 9 (Rùp 9: Debôra đơp pơnuaĩq Yàc Pô Lơngĩq)]

Muvwimbimbi wamulikumi (10) Kalunga mwakafwa kuzangimisa va Shisela [Tranh 10 (Rùp 10: Yàc Pô Lơngĩq dõc poh pha rlao Si-se-ra)]

1:26

11. Muvwimbimbi wamulikumi (10) Kalunga mwakafwa kuzangimisa va Shisela [Tranh 10 (Rùp 10: Yàc Pô Lơngĩq dõc poh pha rlao Si-se-ra)]

Muvwimbimbi likumi naumwe (11) Yayele mwamujiha Shisela [Tranh 11 (Rùp 11 Ja-el pamơtai Si-se-ra)]

1:38

12. Muvwimbimbi likumi naumwe (11) Yayele mwamujiha Shisela [Tranh 11 (Rùp 11 Ja-el pamơtai Si-se-ra)]

Muvwimbimbi likumi nayivali (12) VaIsalele na vawahilila [Tranh 12 (Rùp 12: Vual-vơla Ju-đa uôt-sơh)]

1:13

13. Muvwimbimbi likumi nayivali (12) VaIsalele na vawahilila [Tranh 12 (Rùp 12: Vual-vơla Ju-đa uôt-sơh)]

Muvwimbimbi likumi nayitatu (13) Ngiteyoni nakangelo ka Kalunga [Tranh 13 (Rùp 13: Gideôl sì mơnuĩh gơnrơh Yàc Pô Lơngĩq)]

2:04

14. Muvwimbimbi likumi nayitatu (13) Ngiteyoni nakangelo ka Kalunga [Tranh 13 (Rùp 13: Gideôl sì mơnuĩh gơnrơh Yàc Pô Lơngĩq)]

Muvwimbimbi likumi nayiwana (14) Ngiteyone mwapuzula makombelo [Tranh 14 (Rùp 14: Gi-de-ôn prah rùpràc)]

1:44

15. Muvwimbimbi likumi nayiwana (14) Ngiteyone mwapuzula makombelo [Tranh 14 (Rùp 14: Gi-de-ôn prah rùpràc)]

Muvwimbimbi likumi nayitanu (15) Maswalale ja Ngiteyone navanwa meya [Tranh 15 (Rùp 15: Tơpuôl ling Gi-de-ôn mơnhũm ia)]

1:46

16. Muvwimbimbi likumi nayitanu (15) Maswalale ja Ngiteyone navanwa meya [Tranh 15 (Rùp 15: Tơpuôl ling Gi-de-ôn mơnhũm ia)]

Muvwimbimbi likumi na umwe (16) Mwaswalale va Ngiteyone nava jingilika chilombo [Tranh 16 (Rùp 16: Tơpuôl ling Gi-de-ôn karwàc wàc tlam ling Ma-di-an)]

1:48

17. Muvwimbimbi likumi na umwe (16) Mwaswalale va Ngiteyone nava jingilika chilombo [Tranh 16 (Rùp 16: Tơpuôl ling Gi-de-ôn karwàc wàc tlam ling Ma-di-an)]

Muvwimbimbi wamu likumi yitanu nayivali (17) Samasone mwajiha ndumba [Tranh 17 (Rùp 17: Sam-sôn pamơtai rơmong phum)]

4:12

18. Muvwimbimbi wamu likumi yitanu nayivali (17) Samasone mwajiha ndumba [Tranh 17 (Rùp 17: Sam-sôn pamơtai rơmong phum)]

Muvwimbimbi wamulikumi nayitanu nayitatu (18) Samasone na vamyumbwe vakuwemesa [Tranh 18 (Rùp 18: Sam-sôn sì dơgrữq asơu kaih)]

1:31

19. Muvwimbimbi wamulikumi nayitanu nayitatu (18) Samasone na vamyumbwe vakuwemesa [Tranh 18 (Rùp 18: Sam-sôn sì dơgrữq asơu kaih)]

Muvwimbimbi wamulikumi nayitanu nayiwana (19) VaFwilishite navamuteula Samasone [Tranh 19 (Rùp 19: Sam-sôn kađòc mơnuĩh Phi-li-tin chơkãq bồq)]

3:48

20. Muvwimbimbi wamulikumi nayitanu nayiwana (19) VaFwilishite navamuteula Samasone [Tranh 19 (Rùp 19: Sam-sôn kađòc mơnuĩh Phi-li-tin chơkãq bồq)]

Muvwimbimbi wamakumi avali (20) Samasone mwavanongesa vaFwilishite [Tranh 20 (Rùp 20: Sam-sôn pamơtai mơnuĩh Phi-li-tin)]

2:14

21. Muvwimbimbi wamakumi avali (20) Samasone mwavanongesa vaFwilishite [Tranh 20 (Rùp 20: Sam-sôn pamơtai mơnuĩh Phi-li-tin)]

Muvwimbimbi wamumakumi avali naumwe (21) Yesu mwafumisa vashipilitu vavapi [Tranh 21 (Rùp 21: Yàc Je-su prôh kamlai)]

2:09

22. Muvwimbimbi wamumakumi avali naumwe (21) Yesu mwafumisa vashipilitu vavapi [Tranh 21 (Rùp 21: Yàc Je-su prôh kamlai)]

Muvwimbimbi wamumakumi avali nayivali (22) Yesu mwahanga malunga vavapi muzuvo y [Tranh 22 (Rùp 22: Yàc Je-su prôh pơtiaoq dơgrữq mơnuĩh iãh mơsãc)]

1:34

23. Muvwimbimbi wamumakumi avali nayivali (22) Yesu mwahanga malunga vavapi muzuvo y [Tranh 22 (Rùp 22: Yàc Je-su prôh pơtiaoq dơgrữq mơnuĩh iãh mơsãc)]

Muvwimbimbi wamumakumi avali nayitatu (23) Yesu ayoya [Tranh 23 (Rùp 23: Hadơi sì tũq mơtai Yàc Je-su hadiuq wơq)]

1:42

24. Muvwimbimbi wamumakumi avali nayitatu (23) Yesu ayoya [Tranh 23 (Rùp 23: Hadơi sì tũq mơtai Yàc Je-su hadiuq wơq)]

Muvwimbimbi wamumakumi avali nayiwana (24) Liswalale lya Kalunga [Tranh 24 (Rùp 24: Tơpuôl ling Yàc Pô Lơngĩq)]

3:30

25. Muvwimbimbi wamumakumi avali nayiwana (24) Liswalale lya Kalunga [Tranh 24 (Rùp 24: Tơpuôl ling Yàc Pô Lơngĩq)]

Ghi chú về bản thu

Look Listen and Live - Talenu, Ivwililenu na Kuyoya

Tài liệu tải về và đặt mua

Những bản ghi âm được thiết kế cho việc truyền giảng và giảng dạy Kinh Thánh cơ bản để mang sứ điệp Tin Mừng cho những người không biết chữ hoặc là từ các nền văn hóa miệng, đặc biệt là nhóm người được tiếp cận.

Copyright © 2017 Global Recordings Network. This recording may be freely copied for personal or local ministry use on condition that it is not modified, and it is not sold or bundled with other products which are sold.

Liên hệ với chúng tôi cho các câu hỏi về việc sử dụng được phép các bản ghi âm này hoặc để được phép phân phối lại chúng theo những cách khác với những cách được phép ở trên.

Việc thu âm rất tốn kém. Vui lòng xem xét quyên góp cho GRN để giúp bộ này tiếp tục.

Chúng tôi rất muốn nghe phản hồi của bạn về cách bạn có thể sử dụng bản ghi này và kết quả là gì. Liên hệ với đường dây phản hồi.

Thông tin liên quant

Tài liệu miễn phí - Tại đây bạn có thể tìm thấy các thông điệp chính của GRN bằng các thứ tiếng khác nhau bao gổm cả hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan có thể tải xuống được

Băng nghe và video "Hãy nhìn, lắng nghe và sống" - Một bộ gồm 8 chương trình bao gồm 24 bức tranh, mỗi bức mô tả từng lời dạy Thiên Chúa giáo. Một series giới thiệu các nhân vật trong Kinh Cựu ước, cuộc đời của Chúa Jesu và các nhà thờ hồi mới thành lập

Sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn của GRN thế nào? 1- Chia sẻ lời răn sẽ dễ dàng - Bài này giới thiệu về một trong những cách khác nhau để sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn cho từng mục

Làm thế nào để sử dụng nguồn tài nguyên âm thanh hình ảnh GRN - 2: Đi sâu hơn - Bài viết này cung cấp giải thích cụ thể hơn về cách mọi người học hỏi từ những câu chuyện, và lý do tại sao những câu chuyện không có nhiều bình luận.

Thư viện âm thanh của GRN - Các tài liệu giảng dạy Kinh Thánh cơ bản và nâng cao phù hợp với nhu cầu và văn hóa của mọi người, đa dạng về cả hình thức và phong cách

Copyright and Licensing - GRN shares it's audio, video and written scripts under Creative Commons

Creating DVDs using the GRN Slide show Videos - How to burn DVDs for specific people groups you are trying to reach

Choosing the right audio or video format - What audio and video file formats are available from GRN, and which one is best to use?