LLL 2 - Malunga Vindume JaKalunga [Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI] - Luvale

Bản nghe này có hữu ích không?

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống

Tên chương trình: 66246
Các tin tức cập nhật: 45:41
Ngôn ngữ: Luvale
Đọc kịch bản
Tài liệu tải về và đặt mua

Kulumbununa [Lời giới thiệu]

0:50

1. Kulumbununa [Lời giới thiệu]

Muvwimbimbi watete (1) Vasongo namukulwane [Tranh 1 (Rùp 1: Dua adơi sơai)]

1:19

2. Muvwimbimbi watete (1) Vasongo namukulwane [Tranh 1 (Rùp 1: Dua adơi sơai)]

Muvwimbimbi wamuchivali (2) Chilota cha Yakova [Tranh 2 (Rùp 2: Kaya lơpơi Ja-kôp)]

3:24

3. Muvwimbimbi wamuchivali (2) Chilota cha Yakova [Tranh 2 (Rùp 2: Kaya lơpơi Ja-kôp)]

Muvwimbimbi wachitatu (3) Yakova na Lavane [Tranh 3 (Rùp 3: Ja-kôp sì La-ban)]

1:51

4. Muvwimbimbi wachitatu (3) Yakova na Lavane [Tranh 3 (Rùp 3: Ja-kôp sì La-ban)]

Muvwimbimbi wamuchiwana (4) Yakova malihumangana naKalunga [Tranh 4 (Rùp 4: Ja-kôp pãp Yàc Pô Lơngĩq)]

1:41

5. Muvwimbimbi wamuchiwana (4) Yakova malihumangana naKalunga [Tranh 4 (Rùp 4: Ja-kôp pãp Yàc Pô Lơngĩq)]

Muvwimbimbi wamuchitanu (5) Chilota cha Yosefwe [Tranh 5 (Rùp 5: Kaya lơpơi Ja-kôp)]

1:28

6. Muvwimbimbi wamuchitanu (5) Chilota cha Yosefwe [Tranh 5 (Rùp 5: Kaya lơpơi Ja-kôp)]

Muvwimbimbi wamuchitanu naumwe (6) Navamulanjisa Yosefwe [Tranh 6 (Rùp 6: Jô-sep kađòc pơvlơi)]

1:29

7. Muvwimbimbi wamuchitanu naumwe (6) Navamulanjisa Yosefwe [Tranh 6 (Rùp 6: Jô-sep kađòc pơvlơi)]

Muvwimbimbi wamuchitanu naivali (7) Yosefwe mwamukana pwevo lyaPotifwale [Tranh 7 (Rùp 7: Jô-sep sì mơnu ĩh kamơi iãh mơsãc)]

1:35

8. Muvwimbimbi wamuchitanu naivali (7) Yosefwe mwamukana pwevo lyaPotifwale [Tranh 7 (Rùp 7: Jô-sep sì mơnu ĩh kamơi iãh mơsãc)]

Muvwimbimbi wamuchitanu nayitatu (8) Yosefwe mukamenga [Tranh 8 (Rùp 8: Jô-sep dơlãp sàc jam)]

2:03

9. Muvwimbimbi wamuchitanu nayitatu (8) Yosefwe mukamenga [Tranh 8 (Rùp 8: Jô-sep dơlãp sàc jam)]

Muvwimbimbi wamuchitanu natanu nayiwana (9) Kulota cha mwangana [Tranh 9 (Rùp 9: Kaya lơpơi pitao E-jip-tơ)]

1:52

10. Muvwimbimbi wamuchitanu natanu nayiwana (9) Kulota cha mwangana [Tranh 9 (Rùp 9: Kaya lơpơi pitao E-jip-tơ)]

Muvwimbimbi wamu likumi (10) Yosefwe mwayula Ijipitu [Tranh 10 (Rùp 10: Jô-sep apãt akõq lơgar E-jip-tơ)]

1:34

11. Muvwimbimbi wamu likumi (10) Yosefwe mwayula Ijipitu [Tranh 10 (Rùp 10: Jô-sep apãt akõq lơgar E-jip-tơ)]

Muvwimimbi wamulikumi naumwe (11) Yosefwe mwalisolola kuli vayayenyi [Tranh 11 (Rùp 11: Jô-sep akhàt ga adơi sơai thơu drơi la asơi)]

1:56

12. Muvwimimbi wamulikumi naumwe (11) Yosefwe mwalisolola kuli vayayenyi [Tranh 11 (Rùp 11: Jô-sep akhàt ga adơi sơai thơu drơi la asơi)]

Muvwimbimbi wamulikumi nayivali (12) Yakova na Yosefwe mu Ijipitu [Tranh 12 (Rùp 12: Ja-kôp sì Jô-sep dơlãp E-jip-tơ)]

1:24

13. Muvwimbimbi wamulikumi nayivali (12) Yakova na Yosefwe mu Ijipitu [Tranh 12 (Rùp 12: Ja-kôp sì Jô-sep dơlãp E-jip-tơ)]

Muvwimbimbi wamulikumi nayitatu (13) Kemba Mose [Tranh 13 (Rùp 13: Adơi tìt angãn la Môi-se)]

1:29

14. Muvwimbimbi wamulikumi nayitatu (13) Kemba Mose [Tranh 13 (Rùp 13: Adơi tìt angãn la Môi-se)]

Muvwimbimbi wamulikumi naiwana (14) Mose na chiputa chakakahya [Tranh 14 (Rùp 14: Môi-se sì buôr duơi)]

1:13

15. Muvwimbimbi wamulikumi naiwana (14) Mose na chiputa chakakahya [Tranh 14 (Rùp 14: Môi-se sì buôr duơi)]

Muvwimbimbi wamulikumu nayitanu (15) Mose mwahiluka kuli mwangana [Tranh 15 (Rùp 15: Môi-se mai wơq pioh pãp pitao)]

2:52

16. Muvwimbimbi wamulikumu nayitanu (15) Mose mwahiluka kuli mwangana [Tranh 15 (Rùp 15: Môi-se mai wơq pioh pãp pitao)]

Muvwimbimbi likumi nayitanu naumwe (16) Chilumba cha mwana mukoko [Tranh 16 (Rùp 16: Anàq avo kađòc mơtai)]

1:20

17. Muvwimbimbi likumi nayitanu naumwe (16) Chilumba cha mwana mukoko [Tranh 16 (Rùp 16: Anàq avo kađòc mơtai)]

Muvwimbimbi likumi nayitanu nayivali (17) Navazauka Kalunga lwiji [Tranh 17 (Rùp 17: Gãt tơpa tơsìq mơriãq)]

1:50

18. Muvwimbimbi likumi nayitanu nayivali (17) Navazauka Kalunga lwiji [Tranh 17 (Rùp 17: Gãt tơpa tơsìq mơriãq)]

Muvwimbimbi wamulikumi nayitanu nayitatatu (18) Kulya nameya muze mupambo [Tranh 18 (Rùp 18: Kaya bõc sì ia mơnhũm dơlãp blàc choah)]

1:38

19. Muvwimbimbi wamulikumi nayitanu nayitatatu (18) Kulya nameya muze mupambo [Tranh 18 (Rùp 18: Kaya bõc sì ia mơnhũm dơlãp blàc choah)]

Muvwimbimbi wamuli kumi nayitanu nayiwana (19) Mose ha pili yaKalunga [Tranh 19 (Rùp 19: Môi-se dòq pãq chỡq Yàc Pô Lơngĩq)]

2:30

20. Muvwimbimbi wamuli kumi nayitanu nayiwana (19) Mose ha pili yaKalunga [Tranh 19 (Rùp 19: Môi-se dòq pãq chỡq Yàc Pô Lơngĩq)]

Muvwimbimbi makumi avali (20) Linoka ha chitondo [Tranh 20 (Rùp 20: Anàq ala pãq bẽq ale)]

1:49

21. Muvwimbimbi makumi avali (20) Linoka ha chitondo [Tranh 20 (Rùp 20: Anàq ala pãq bẽq ale)]

Muvwimbimbi makumi avali naumwe (21) Yesu mwalisa vatu [Tranh 21 (Rùp 21: Yàc Je-su ròc vual-vơla)]

1:38

22. Muvwimbimbi makumi avali naumwe (21) Yesu mwalisa vatu [Tranh 21 (Rùp 21: Yàc Je-su ròc vual-vơla)]

Muvwimbimbi makumi avali nayivali (22) Yesu mwahanjika na Mose [Tranh 22 (Rùp 22: Yàc Je-su đơp dlài sì Môi-se)]

1:45

23. Muvwimbimbi makumi avali nayivali (22) Yesu mwahanjika na Mose [Tranh 22 (Rùp 22: Yàc Je-su đơp dlài sì Môi-se)]

Muvwimbimbi makumi avali nayitatu (23) Yesu afwililile etu [Tranh 23 (Rùp 23: Yàc Je-su mơtai kơyua mưng pơnõq drơi)]

3:00

24. Muvwimbimbi makumi avali nayitatu (23) Yesu afwililile etu [Tranh 23 (Rùp 23: Yàc Je-su mơtai kơyua mưng pơnõq drơi)]

Muvwimbimbi makumi avali nayiwana (24) Yesu mwaya mwilu [Tranh 24 (Rùp 24: Yàc Je-su dòq pãq dlòc lơngĩq)]

1:57

25. Muvwimbimbi makumi avali nayiwana (24) Yesu mwaya mwilu [Tranh 24 (Rùp 24: Yàc Je-su dòq pãq dlòc lơngĩq)]

Ghi chú về bản thu

Look Listen and Live - Talenu, Ivwililenu na Kuyoya

Tài liệu tải về và đặt mua

Những bản ghi âm được thiết kế cho việc truyền giảng và giảng dạy Kinh Thánh cơ bản để mang sứ điệp Tin Mừng cho những người không biết chữ hoặc là từ các nền văn hóa miệng, đặc biệt là nhóm người được tiếp cận.

Copyright © 2017 Global Recordings Network. This recording may be freely copied for personal or local ministry use on condition that it is not modified, and it is not sold or bundled with other products which are sold.

Liên hệ với chúng tôi cho các câu hỏi về việc sử dụng được phép các bản ghi âm này hoặc để được phép phân phối lại chúng theo những cách khác với những cách được phép ở trên.

Việc thu âm rất tốn kém. Vui lòng xem xét quyên góp cho GRN để giúp bộ này tiếp tục.

Chúng tôi rất muốn nghe phản hồi của bạn về cách bạn có thể sử dụng bản ghi này và kết quả là gì. Liên hệ với đường dây phản hồi.

Thông tin liên quant

Tài liệu miễn phí - Tại đây bạn có thể tìm thấy các thông điệp chính của GRN bằng các thứ tiếng khác nhau bao gổm cả hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan có thể tải xuống được

Băng nghe và video "Hãy nhìn, lắng nghe và sống" - Một bộ gồm 8 chương trình bao gồm 24 bức tranh, mỗi bức mô tả từng lời dạy Thiên Chúa giáo. Một series giới thiệu các nhân vật trong Kinh Cựu ước, cuộc đời của Chúa Jesu và các nhà thờ hồi mới thành lập

Sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn của GRN thế nào? 1- Chia sẻ lời răn sẽ dễ dàng - Bài này giới thiệu về một trong những cách khác nhau để sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn cho từng mục

Làm thế nào để sử dụng nguồn tài nguyên âm thanh hình ảnh GRN - 2: Đi sâu hơn - Bài viết này cung cấp giải thích cụ thể hơn về cách mọi người học hỏi từ những câu chuyện, và lý do tại sao những câu chuyện không có nhiều bình luận.

Thư viện âm thanh của GRN - Các tài liệu giảng dạy Kinh Thánh cơ bản và nâng cao phù hợp với nhu cầu và văn hóa của mọi người, đa dạng về cả hình thức và phong cách

Copyright and Licensing - GRN shares it's audio, video and written scripts under Creative Commons

Creating DVDs using the GRN Slide show Videos - How to burn DVDs for specific people groups you are trying to reach

Choosing the right audio or video format - What audio and video file formats are available from GRN, and which one is best to use?