Malagasy ngôn ngữ

Ngôn ngữ: Malagasy
Mã ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: mlg
Phạm vi ngôn ngữ: Macrolanguage
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 13387
IETF Language Tag: mg
 

Các bài đã có sẵn bằng Malagasy

Hiện tại chúng tôi chưa có bản thu nào khả dụng cho ngôn ngữ này.

Recordings in related languages

Talily Soa [Tin mừng] (in Malagasy, Ntandroy)

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Tin mừng (in Malagasy, Merina)

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Vaovao Soa [Tin mừng] (in Malagasy: Vezo)

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Vaovao Tsara Ame Zaka An’Atesaka [Tin mừng a/v] (in Malagasy, Atesaka)

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Vaovao Tsara [Tin mừng] (in Malagasy, Bara)

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 1, Fiandohana Miaraka Amin’ Andriamanitra [Nhìn, nghe và sống 1 - Beginning with GOD] (in Malagasy, Merina)

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

LLL 1 - Fanomboha Miarake Amin'-Janahary [Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời] (in Malagasy: Vezo)

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống. Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

LLL 1: Fiantomboa Miarak’am’e Jañahary TÒ [Nhìn, nghe và sống 1 - Beginning with GOD] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

LLL 1 - Maharese Ty Miarake Aman'Añahare [Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống. Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 2, Ireo Lehilahy Maherin'Andriamanitra [Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI] (in Malagasy, Merina)

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống

LLL 2: Indreo Lelaha Maherin’e Jañahary [Nhìn, nghe và sống 2 - Mighty Men of GOD] (in Malagasy, Atesaka)

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống

LLL 2 - Lahilahin'Añahare Maozatse Reo [Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI] (in Malagasy, Ntandroy)

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

LLL 2 - Lelahy Maherin-Janahare Rey [Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI] (in Malagasy: Vezo)

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 3, Fanresena Tamin'ny Alalan'Andriamanitra [Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời] (in Malagasy, Merina)

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic

LLL 3 - Faharebaha Baka Amin-Janahare [Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời] (in Malagasy: Vezo)

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

LLL 3 - Fandreseañe Amy Ty Alalan'Añahare [Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

LLL 3: Fandrese Tamiñalalan’e Jañahary [Nhìn, nghe và sống 3 - Victory Through GOD] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 4, Ireo Mpanompon'Andriamanitra [Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa] (in Malagasy, Merina)

Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 4: Indreo Mpanompon’e Jañahary [Nhìn, nghe và sống 4 - Servants of GOD] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 4 - O'Mpisoroñ'Añahareo [Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

LLL 4 - Panompon-Janahare Reo [Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa] (in Malagasy: Vezo)

Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 5, Ny Fitsapana Ao Amin'Andriamanitra [Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời] (in Malagasy, Merina)

Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 5 - Fitsapan'Añahare [Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

LLL 5: Ñe Fitsapa Am’e Jañahary [Nhìn, nghe và sống 5 - On Trial for GOD] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 5 - Ty Fitsapà Amy Njanahare Ao [Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời] (in Malagasy: Vezo)

Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 6, JESOSY - Ilay Mpampianatra [Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh] (in Malagasy, Merina)

Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 6: I Jesôsy Pañanatry Vaha Pañasitrañy [Nhìn, nghe và sống 6 - JESUS - Teacher & Healer] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 6 - Jesosy-Mpañanatse Naho Pañasitrae [Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

LLL 6 - Jesosy Panoro [Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh] (in Malagasy: Vezo)

Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 7, JESOSY No Tompo [Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế] (in Malagasy, Merina)

Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

LLL 7: Jesosy Ñe Rañandria Vaha Pamojy [Nhìn, nghe và sống 7 - JESUS - Lord & Saviour] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

LLL 7 - Jesosy Ro Tompo [Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế] (in Malagasy: Vezo)

Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống. Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

LLL 7 - Jesosy Tompo Ro Mbandrombake [Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống. Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

Jereo, Henoy, Hiaino Boky 8, Asan'ny Fanahy Masina [Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh] (in Malagasy, Merina)

Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 8 - Asa Ty Fañahy Masiñy [Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh] (in Malagasy, Ntandroy)

Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Vazoho, Tsendreño, Iaiño

LLL 8: Ñ’asane Fañaha Masy [Nhìn, nghe và sống 8 - Công vụ các Sứ đồ of the Holy Spirit] (in Malagasy, Atesaka)

Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

LLL 8 - Ty Asa Ty Fanahy Masy [Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh] (in Malagasy: Vezo)

Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống Look Listen and Live - Henteo, Njanjino, Dareo.

Lời sự sống (in Betsimisaraka Avaratra)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống (in Malagasy Antemoro)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống (in Malagasy, Atesaka)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống (in Malagasy: Betsileo)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống (in Malagasy, Tsimihety)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống 1 (in Malagasy, Merina)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống 2 (in Malagasy, Merina)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống 3 (in Malagasy, Merina)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống 4 (in Malagasy, Merina)

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

E Vaovaotsara sinoratr'i Lioky [The Book of Lu-ca] (in Malagasy, Atesaka)

Các bài đọc Kinh thánh bằng âm thanh của toàn bộ sách Kinh thánh được dịch cụ thể, được công nhận và có ít hoặc không có chú thích.

Talilisoa Sinrats'i Lioky [The Book of Lu-ca] (in Malagasy, Bara)

Các bài đọc Kinh thánh bằng âm thanh của toàn bộ sách Kinh thánh được dịch cụ thể, được công nhận và có ít hoặc không có chú thích.

Vaovao Tsara nisoratan'i Lioka [The Book of Lu-ca] (in Betsimisaraka Avaratra)

Các bài đọc Kinh thánh bằng âm thanh của toàn bộ sách Kinh thánh được dịch cụ thể, được công nhận và có ít hoặc không có chú thích.

Vóvô Maharavoravo Sinôratry Lioka [The Book of Lu-ca] (in Malagasy, Antakarana)

Các bài đọc Kinh thánh bằng âm thanh của toàn bộ sách Kinh thánh được dịch cụ thể, được công nhận và có ít hoặc không có chú thích.

Talilisoa sinorats’i Matio aminin’ñy fivolaña Masikoro [Ma-thi-ơ] (in Malagasy, Masikoro)

Một số hoặc tất cả sách thứ 40 của Kinh thánh

Talily soa sinora i Masindahy Matio - Malagasy, Ntandroy [40. Ma-thi-ơ] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả sách thứ 40 của Kinh thánh

Ñy Talily Soa sinorats'i Mariky [Mác] (in Malagasy, Tanosy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 41 của Kinh thánh

Talily soa sinora i Masindahy Marke - Malagasy, Ntandroy [41. Mác] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 41 của Kinh thánh

Ñy Talily Soa sinorats'i Lioky [Lu-ca] (in Malagasy, Tanosy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 42 của Kinh thánh

Talily soa sinora i Masindahy Lioke [42. The Book of Lu-ca] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 42 của Kinh thánh

Vàvà Tsara nisoroatany Lioka [Lu-ca] (in Malagasy, Tsimihety)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 42 của Kinh thánh

Talily soa sinora i Masindahy Joany - Malagasy, Ntandroy [43. Giăng] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả sách thứ 43 của Kinh thánh

Asa ty Apostôly [44. The Book of Công vụ các Sứ đồ] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả sách thứ 44 của Kinh thánh

Taratasy I Masindahy Paoly HO E TY KRISTIANA NTEGALATA [48. Ga-la-ti] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả sách thứ 48 của Kinh thánh

Taratasy I Masindahy Paoly HO E TY KRISTIANA TE EFEZY AO [49. Ê-phê-sô] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 49 của Kinh thánh

Taratasy I Masindahy Paoly HO E TY KRISTIANA TE FILIPY AO [50. Phi-líp] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 50 của Kinh thánh

Taratasy I Masindahy Paoly HO E TY KRISTIANA TE KOLOSY AO [51. Cô-lô-se] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 51 của Kinh thánh

Voalohan-Taratasy I Masindahy Paoly HO E TY KRISTIANA TE TESALONIKE AO [52. 1 Tê-sa-lô-ni-ca] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 52 của Kinh thánh

Faharoen-Taratasy I Masindahy Paoly HO E TY KRISTIANA TE TESALONIKE AO [53. 2 Tê-sa-lô-ni-ca] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 53 của Kinh thánh

Voalohan-Taratasy I Masindahy Paoly HO E I TIMOTEA [54. 1 Ti-mô-thê] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 54 của Kinh thánh

Faharoen-Taratasy I Masindahy Paoly HO E I TIMOTEA [55. 2 Ti-mô-thê] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 55 của Kinh thánh

Taratasy I Masindahy Paoly HO E I TITO [56. Tít] (in Malagasy, Ntandroy)

Một số hoặc tất cả cuốn sách thứ 56 của Kinh thánh

Tải xuống Malagasy

File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác

GodMan - (OneHope)
Jesus Film Project films - Antandroy - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Bara - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Malagasy - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Malagasy, Antankarana - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Malagasy, Antesaka - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Malagasy, Northern Betsimisaraka - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Malagasy, Southern Betsimisaraka - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Malagasy, Tanosy - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Masikoro - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Sakalava Analalava - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Sakalava Besalampy - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Tsimihety - (Jesus Film Project)
The Jesus Story (audiodrama) - Malagasy - (Jesus Film Project)
The New Testament - Malagasy - (Faith Comes By Hearing)
The New Testament - Malagasy, Plateau - Revised Protestant Version - (Faith Comes By Hearing)

Tên gọi khác cho Malagasy

Bahasa Madagaskar
Madagascars
زبان مالاگاسی
馬達加斯加語、馬拉加西語

Các ngôn ngữ liên quan đến Malagasy

Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.

Bạn có tấm lòng nhiệt thành cho Chúa Jesus và khao khát được nói về Tin Lành cho những người chưa từng được nghe về những thông điệp trong Thánh KInh bằng tiếng mẹ đẻ của họ? Tiếng Việt có phải tiếng mẹ đẻ của bạn, hoặc bạn có biết ai nói Tiếng Việt chứ? Bạn có muốn giúp chúng tôi bằng tìm kiếm và cung cấo thông tin về Tiếng Việt, hoặc bạn có thể tìm giúp chúng tôi những người có khả năng giúp chúng tôi dịch thuật hoặc thu âm tài liệu chứ? Bạn có muốn tài trợ cho những bản thu Tiếng VIệt hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác không? Nếu có, xin vui lòng Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.

Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.