Bengali ngôn ngữ
Ngôn ngữ: Bengali
Mã ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: ben
Phạm vi ngôn ngữ: ISO Language
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 172
IETF Language Tag: bn
Mẫu của Bengali
Tải xuống Bengali - Noah.mp3
Các bài đã có sẵn bằng Bengali
Những bản ghi âm được thiết kế cho việc truyền giảng và giảng dạy Kinh Thánh cơ bản để mang sứ điệp Tin Mừng cho những người không biết chữ hoặc là từ các nền văn hóa miệng, đặc biệt là nhóm người được tiếp cận.
Chân dung của Chúa Jesu
Cuộc đời Chúa Jesus được kể lại qua những trích đoạn Kinh thánh từ sách Ma-thi-ơ, Luca, Giăng, Công vụ các sứ đồ và Rôma.
Lời sự sống
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống for Children
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Recordings in related languages
Asalo Kathaa [Tin mừng] (in Bengali: Nepali)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in বাংলা-এম [Bangla: Muslim])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in বাংলা [Bangla: Singh])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in বাংলা [Bhuyan])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in বাংলা [Rabidas])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in বাংলা [Rishi])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
স-সবদ [Tin mừng] (in বাংলা [Bangla])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời (in বাংলা [Bangla])
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời (M) (in বাংলা [Bangla])
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI (in বাংলা [Bangla])
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI (in বাংলা [Bangla: Singh])
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI (in বাংলা [Rishi])
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI (M) (in বাংলা [Bangla])
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời (in বাংলা [Bangla])
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời (in বাংলা [Rishi])
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời (M) (in বাংলা [Bangla])
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa (in বাংলা [Rishi])
Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa (M) (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời (in বাংলা [Rishi])
Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời (M) (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh (in বাংলা [Rishi])
Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh (M) (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế (in বাংলা [Bangla])
Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh (in বাংলা [Bangla])
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh (in বাংলা [Bangla: Singh])
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh (in বাংলা [Rishi])
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Chúa Giê-xu hằng sống (in বাংলা [Bangla])
Một loạt các bài giảng Kinh thánh theo trình tự từ thời sáng thế đến lần trở lại thứ 2 của Đấng Christ qua 120 bức tranh, đem lại sự hiểu biết về tính cách và sự dạy dỗ của Chúa Jesus
Jesus Story (in Bengali, Musalmani)
Audio và Video từ The Jesus Film, trích từ phúc âm của Luke. Bao gồm Câu chuyện Chúa Giê-xu là một bộ phim truyền hình âm thanh dựa trên Phim Chúa Giê-su.
Asalo Kathaa Lukte [The Facts Can't Be Hidden] (in Bengali: Nepali)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in বাংলা [Bangla])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in Bengali: Manbhuiyan)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in বাংলা [Bengali: Manbhum: Muchi])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (M) (in বাংলা [Bangla])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
ODB Book 1, Day (in বাংলা [Bangla])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc. Same both sides.
Dhonnobad Jisu [Thank You Jesus] (in বাংলা [Bangla])
Phần sưu tầm các bản nhạc, bài hát và giai điệu Thánh ca
Kinh thánh & Christian Các bài hát (in বাংলা [Bangla])
Các bài hát hỗn hợp và các chương trình mục vụ trong Kinh thánh.
Bản ghi bằng các ngôn ngữ khác có một số phần bằng Bengali
Lời sự sống (in सुर्यापुरी [Suryapuri])
Tải xuống Bengali
- Language MP3 Audio Zip (2727.9MB)
- Language Low-MP3 Audio Zip (695.5MB)
- Language MP4 Slideshow Zip (3578.8MB)
- Language 3GP Slideshow Zip (343.2MB)
File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác
Bengali - ধার্মিকতার পথ - The Way of Righteousness - (Rock International)
Bible Stories - Bengali Musselmani - (OneStory Partnership)
Broadcast audio/video - (TWR)
Holy Bible, Bengali Contemporary Version ™ - (Faith Comes By Hearing)
Jesus Film Project films - Bangla Muslim - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Bengali (Indian) - (Jesus Film Project)
John 1:35-51 - Bengali Standard Version - (The Lumo Project)
The Bible - Bengali - অডিও বাইবেল - (Wordproject)
The Gospel - Bengali - (Global Gospel, The)
The Jesus Story (audiodrama) - Bengali Bangladeshi - (Jesus Film Project)
The Jesus Story (audiodrama) - Bengali Indian - (Jesus Film Project)
The New Testament - Bengali (Common Language Version) - (Faith Comes By Hearing)
The New Testament - Bengali (Easy-to-Read Version) - (Faith Comes By Hearing)
The New Testament - Bengali (Mussolmani Version) - (Faith Comes By Hearing)
The New Testament - Bengali (Re-edit Bangla Version) - (Faith Comes By Hearing)
Thru the Bible Bengali Podcast - (Thru The Bible)
Who is God? - Bengali - (Who Is God?)
গৌরবের রাজা • Bengali - (Rock International)
Tên gọi khác cho Bengali
Bahasa Bengali
Banga-Bhasa
Bangala
Bangla
Bangla-Bhasa
Bengalees; Bengali; Bengaals
Bengalí
벵골어
Бенгальский
زبان بنگالی
বাঙ্গালী (Tên bản xứ)
孟加拉語
孟加拉语
Nơi Bengali được nói
Các ngôn ngữ liên quan đến Bengali
- Bengali (ISO Language)
- Bangla
- Bangla: Bagani
- Bangla: Kachari-Bengali
- Bangla: Muslim
- Bangla: Singh
- Bengali: Barik
- Bengali: Barisal
- Bengali: Bhatiari
- Bengali: Chirmar
- Bengali: Eastern
- Bengali: Kachari-Bengali
- Bengali: Khulna
- Bengali: Lahori-Malphaina
- Bengali: Lohari
- Bengali: Manbhuiyan
- Bengali: Manbhum: Muchi
- Bengali, Musalmani
- Bengali: Mymensingh
- Bengali: Nepali
- Bengali: Noakhali
- Bengali: Rajshahi
- Bengali: Samaria
- Bengali: Saraki
- Bengali: Siripuria
- Bhuyan
- Rabidas
- Rishi
Nhóm người nói Bengali
Abdul ▪ Aguri ▪ Ahmadi ▪ Akhandji ▪ Amat ▪ Angarok ▪ Anglo ▪ Ansari ▪ Badaik ▪ Badhai, Muslim ▪ Bagdi, Hindu ▪ Bagti ▪ Baha'i ▪ Bahelia, Hindu ▪ Baidya, Hindu ▪ Baidya, Muslim ▪ Bairagi, Hindu ▪ Baiti ▪ Bajikar, Muslim ▪ Bangali, Hindu ▪ Bania ▪ Bania, Agarwal ▪ Bania, Agrahari ▪ Bania, Bais ▪ Bania, Gandha Banik ▪ Bania, Kasarwani ▪ Bania, Kasaundhan ▪ Bania, Khatri ▪ Bania, Mahajan ▪ Bania, Rauniar ▪ Bania, Subarna Banik ▪ Banjara, Muslim ▪ Bari, Hindu ▪ Barua ▪ Bauri ▪ Bedia, Hindu ▪ Bedia, Muslim ▪ Beg ▪ Behara ▪ Beldar, Hindu ▪ Bengali ▪ Berua ▪ Besya, Hindu ▪ Besya, Muslim ▪ Bhakat ▪ Bhalla ▪ Bhangi, Hindu ▪ Bhangi, Muslim ▪ Bhar ▪ Bhaskar ▪ Bhat, Hindu ▪ Bhil ▪ Bhin ▪ Bhoi, Hindu ▪ Bhuinhar ▪ Bhuinmali ▪ Bhuiya ▪ Bhumij ▪ Bhunar ▪ Bind ▪ Biswas, Hindu ▪ Biswas, Muslim ▪ Bodo ▪ Brahman ▪ Brahman, Acharaj ▪ Brahman, Acharya ▪ Brahman, Bengali ▪ Brahman, Bhumihar ▪ Brahman, Ganak ▪ Brahman, Gaur ▪ Brahman, Joshi ▪ Brahman, Kanaujia ▪ Brahman, Maha ▪ Brahman, Radhi ▪ Brahman, Sakaldwipi ▪ Brahman, Saraswat ▪ Brahman, Utkal ▪ Brahman, Vaidik ▪ Brahman, Varendra ▪ Buna, Hindu ▪ Buna, Muslim ▪ Chain ▪ Chakma ▪ Chak, Thet ▪ Chamar, Hindu ▪ Chasadhobi ▪ Chaudhari ▪ Chitrakar, Muslim ▪ Christian unspecified ▪ Dabgar, Hindu ▪ Dahiara ▪ Dahiara, Muslim ▪ Dai, Hindu ▪ Dai, Muslim ▪ Dalu ▪ Daphtari ▪ Darzi, Muslim ▪ Dhanuk ▪ Dhobi, Hindu ▪ Dhobi, Muslim ▪ Diwan ▪ Doai ▪ Dom, Muslim ▪ Dosadh, Hindu ▪ Dosadh, Muslim ▪ Dulia ▪ Faqir ▪ Gadaria, Hindu ▪ Gain ▪ Ganak, Muslim ▪ Gharti ▪ Ghasi, Hindu ▪ Ghazi ▪ Gonrhi ▪ Gorait ▪ Gosain, Hindu ▪ Gura ▪ Hadi ▪ Hajam ▪ Halwai, Hindu ▪ Hazra, Hindu ▪ Hazra, Muslim ▪ Jamadar ▪ Jaraj ▪ Jaraj, Hindu ▪ Jat, Muslim ▪ Jhalo Malo ▪ Jharudar ▪ Jimdar ▪ Jogi, Hindu ▪ Jogi, Muslim ▪ Jotdar ▪ Kadar ▪ Kaghazi ▪ Kahar, Hindu ▪ Kahar, Muslim ▪ Kaibartta ▪ Kalu ▪ Kalwar, Hindu ▪ Kanda ▪ Kandu ▪ Kanjar, Hindu ▪ Kanugh ▪ Kaora ▪ Kapali ▪ Karadar ▪ Karenga ▪ Karigar ▪ Kasar, Hindu ▪ Kawar ▪ Kayastha, Hindu ▪ Kela, Muslim ▪ Khairwar ▪ Khambu ▪ Khami ▪ Khandait ▪ Khatik, Hindu ▪ Koiri, Hindu ▪ Kol ▪ Koli ▪ Konai ▪ Konwar ▪ Kori ▪ Kotal ▪ Kotwal ▪ Kuli ▪ Kumhar, Hindu ▪ Kunbi, Hindu ▪ Kunui ▪ Kurmi, Hindu ▪ Kurol ▪ Kusiari ▪ Laheri, Muslim ▪ Lashkar ▪ Let ▪ Lohar, Hindu ▪ Lohar, Muslim ▪ Lunia, Hindu ▪ Madari ▪ Madhuapit ▪ Magar ▪ Mahanta ▪ Mahar, Hindu ▪ Mahishya ▪ Majhwar ▪ Mal, Hindu ▪ Mali, Hindu ▪ Mallah, Hindu ▪ Mallah, Muslim ▪ Mallik, Hindu ▪ Mallik, Muslim ▪ Mal, Muslim ▪ Mandala, Hindu ▪ Mandala, Muslim ▪ Masalchi ▪ Matia ▪ Maulangi ▪ Mech ▪ Mir ▪ Mirdas, Muslim ▪ Mirzakhani ▪ Mishri ▪ Mochi, Hindu ▪ Mochi, Muslim ▪ Moghal ▪ Mru ▪ Munshi ▪ Musahar, Hindu ▪ Musahar, Muslim ▪ Nagar ▪ Nagarchi, Hindu ▪ Nagarchi, Muslim ▪ Nai, Hindu ▪ Nalband ▪ Naliya, Muslim ▪ Namasudra, Hindu ▪ Namasudra, Muslim ▪ Nat, Hindu ▪ Nat, Muslim ▪ Nikari, Hindu ▪ Nikari, Muslim ▪ Paliya ▪ Parja ▪ Pashtun, Northern ▪ Pasi, Hindu ▪ Pasi, Muslim ▪ Patial ▪ Patni, Hindu ▪ Patni, Muslim ▪ Patwa, Muslim ▪ Pawaria, Muslim ▪ Peshakar ▪ Pinjara ▪ Pod ▪ Pundari ▪ Qassab ▪ Qazi ▪ Rai ▪ Rajbansi, Koch, Muslim ▪ Rajbansi, Muslim ▪ Rajbansi, Tajpuri ▪ Rajbhar ▪ Rajput ▪ Rajput, Muslim ▪ Raju ▪ Rajwar ▪ Rangrez, Muslim ▪ Rasua ▪ Raute ▪ Rayeen, Hindu ▪ Rayeen, Muslim ▪ Sabar ▪ Saharia ▪ Sankara ▪ Santal ▪ Sardar, Hindu ▪ Sardar, Muslim ▪ Sayyid ▪ Shaikh ▪ Shanan ▪ Sikligar, Muslim ▪ Siyalgir, Hindu ▪ Siyalgir, Muslim ▪ Sonar, Hindu ▪ Sukli ▪ Sunri, Hindu ▪ Sutradhar, Hindu ▪ Sutradhar, Muslim ▪ Tamboli, Hindu ▪ Tamboli, Muslim ▪ Tanti, Hindu ▪ Tanti, Muslim ▪ Tarafdar ▪ Teli, Hindu ▪ Thathera, Hindu ▪ Tili, Hindu ▪ Tirendaj ▪ Tiyar ▪ Turaiha ▪ Turi ▪ Yadav, Hindu
Thông tin về Bengali
Các thông tin khác: Understand some English, Hindi; Hindu, Buddhist, Christian; Bible,
Dân số: 96,712,958
Trình độ học vấn: 90
Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.
Bạn có tấm lòng nhiệt thành cho Chúa Jesus và khao khát được nói về Tin Lành cho những người chưa từng được nghe về những thông điệp trong Thánh KInh bằng tiếng mẹ đẻ của họ? Tiếng Việt có phải tiếng mẹ đẻ của bạn, hoặc bạn có biết ai nói Tiếng Việt chứ? Bạn có muốn giúp chúng tôi bằng tìm kiếm và cung cấo thông tin về Tiếng Việt, hoặc bạn có thể tìm giúp chúng tôi những người có khả năng giúp chúng tôi dịch thuật hoặc thu âm tài liệu chứ? Bạn có muốn tài trợ cho những bản thu Tiếng VIệt hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác không? Nếu có, xin vui lòng Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.
Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.