Lựa chọn ngôn ngữ

mic

Naga, Tangshang: Shokra ngôn ngữ

Ngôn ngữ: Naga, Tangshang: Shokra
Loại ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: Naga, Tangshang [nst]
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 27609
Language Tag: nst-x-HIS27609
ROLV (ROD) Mã đa dạng ngôn ngữ: 27609

Các bài đã có sẵn bằng Naga, Tangshang: Shokra

Hiện tại chúng tôi chưa có bản thu nào khả dụng cho ngôn ngữ này.

Recordings in related languages

Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời
34:17

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI
34:26

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống

Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời
38:13

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic

Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa
35:30

Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời
33:53

Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh
34:13

Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế
34:14

Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh (in Naga, Tangshang)

Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh
34:51

Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Lời sự sống (in Naga, Tangshang)

Lời sự sống
56:42

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác

Jesus Film Project films - Hakhun - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Tangsa, Kimsing - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Tangshang, Shecyu-Cyamcyang - (Jesus Film Project)

Tên gọi khác cho Naga, Tangshang: Shokra

Sawkrang
Shaukra
Shograng
Shokra

Nơi Naga, Tangshang: Shokra được nói

Myanmar

Các ngôn ngữ liên quan đến Naga, Tangshang: Shokra

Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.

Bạn có thể cung cấp thông tin, dịch thuật hoặc hỗ trợ ghi âm bằng ngôn ngữ này không? Bạn có thể tài trợ cho việc ghi âm bằng ngôn ngữ này hoặc ngôn ngữ khác không? Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.

Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.