Această pagină nu este disponibilă momentan în Român.
Global Recordings Network has recorded gospel messages and basic Bible teaching in more than 6600 language varieties. The recordings have been made from scripts selected from this list and other sources.
Scripturile sunt linii directoare de bază pentru traducerea și înregistrarea în alte limbi. Acestea ar trebui adaptate după cum este necesar pentru a le face ușor de înțeles și relevante pentru fiecare cultură și limbă diferită. Unii termeni și concepte utilizate pot necesita mai multe explicații sau chiar pot fi înlocuite sau omise complet.
Scripts in Vietnamese
Những người được thay đổi: Bắc, Trung & Nam
(Transformed Lives: North, Central & South - Testimonies) - (1) Introduction for Transformed Lives: North, Central & South (31 Dec 2020) (2) Quyền Phép Của Ngài (The Power of God) Pastor Hien Xuan Pham's Testimony (26 Nov 2007) 31 Dec 2020 Revision (3) Know Him and Proclaim His Name lyrics (4) ƠN TRỜI VÔ BIÊN - Pastor Quang Long Tran’s Testimony (10 May 2007) Revised 31 Dec 2020 (5) Một Cuộc Sống Mới Trong Đấng Christ - Testimony of Bible Teacher, Kim Tuyến Thị Trần (26 Nov 2007) Revised 31 Dec 2020 (6) CHÚA BIẾT LÒNG CON (You Know My Heart lyrics) (7) Permission to use You Know my Heart (Vu Duc Nghiem) (8) KINH NGHIỆM BIẾN ĐỔI - Experiencing God’s Transformation (Pastor Lanh Nguyen) Ngày 9 tháng 7 năm 2007 (revised 31 Dec 2020) (9) Ý NGHĨA CUỘC SỐNG Bible Teacher, Trai Ngoc Le’s Testimony in Vietnamese (10 May 2007) Revised 31 Dec 2020 (10) Lily of the Valley (Vietnamese) lyrics
Sự yêu thương kỳ diệu của Đức Chúa Trời
(God's Miraculous Love - Testimonies) - God’s Miraculous Love - (Pastor Thang Duc Nguyen and Sam Nguyen’s Testimonies) Hoan Khai Thi Nguyen (29 Dec 2020)
unfoldingWord 01 - Sự Sáng Tạo
(unfoldingWord 01 - The Creation) - Genesis 1-2
unfoldingWord 02 - Tội Lỗi Vào Thế Gian
(unfoldingWord 02 - Sin Enters the World) - Genesis 3
unfoldingWord 03 - Trận Đại Hồng Thủy
(unfoldingWord 03 - The Flood) - Genesis 6-8
unfoldingWord 04 - Giao Ước Của Đức Chúa Trời Với Áp-ra-ham
(unfoldingWord 04 - God's Covenant with Abraham) - Genesis 11-15
unfoldingWord 05 - Đứa Con Của Lời Hứa
(unfoldingWord 05 - The Son of Promise) - Genesis 16-22
unfoldingWord 06 - Đức Chúa Trời Cung Ứng Cho Y-sác
(unfoldingWord 06 - God Provides for Isaac) - Genesis 24:1-25:26
unfoldingWord 07 - Đức Chúa Trời Ban Phước Cho Gia-cốp
(unfoldingWord 07 - God Blesses Jacob) - Genesis 25:27-35:29
unfoldingWord 08 - Đức Chúa Trời Giải Cứu Giô-sép Và Gia Đình Ông
(unfoldingWord 08 - God Saves Joseph and his Family) - Genesis 37-50
unfoldingWord 09 - Đức Chúa Trời Gọi Môi-se
(unfoldingWord 09 - God Calls Moses) - Exodus 1-4
unfoldingWord 10 - Mười Tai Vạ
(unfoldingWord 10 - The Ten Plagues) - Exodus 5-10
unfoldingWord 11 - Lễ Vượt Qua
(unfoldingWord 11 - The Passover) - Exodus 11:1-12:32
unfoldingWord 12 - Xuất Hành
(unfoldingWord 12 - The Exodus) - Exodus 12:33-15:21
unfoldingWord 13 - Giao Ước Của Đức Chúa Trời Với Dân Y-sơ-ra-ên
(unfoldingWord 13 - God's Covenant with Israel) - Exodus 19-34
unfoldingWord 14 - Lang Thang Trong Đồng Vắng
(unfoldingWord 14 - Wandering in the Wilderness) - Exodus 16-17; Numbers 10-14; 20; 27; Deuteronomy 34
unfoldingWord 15 - Đất Hứa
(unfoldingWord 15 - The Promised Land) - Joshua 1-24
unfoldingWord 16 - Những Người Giải Cứu
(unfoldingWord 16 - The Deliverers) - Judges 1-3; 6-8; 1 Samuel 1-10
unfoldingWord 17 - Giao Ước Của Đức Chúa Trời Với Đa-vít
(unfoldingWord 17 - God's Covenant with David) - 1 Samuel 10; 15-19; 24; 31; 2 Samuel 5; 7; 11-12
unfoldingWord 18 - Vương Quốc Chia Đôi
(unfoldingWord 18 - The Divided Kingdom) - 1 Kings 1-6; 11-12
unfoldingWord 19 - Các Tiên Tri
(unfoldingWord 19 - The Prophets) - 1 Kings 16-18; 2 Kings 5; Jeremiah 38
unfoldingWord 20 - Sự Lưu Đày Và Trở Về
(unfoldingWord 20 - The Exile and Return) - 2 Kings 17; 24-25; 2 Chronicles 36; Ezra 1-10; Nehemiah 1-13
unfoldingWord 21 - Đức Chúa Trời Hứa Ban Đấng Mê-si
(unfoldingWord 21 - God Promises the Messiah) -
unfoldingWord 22 - Sự Ra Đời Của Giăng Báp-tít
(unfoldingWord 22 - The Birth of John) - Luke 1
unfoldingWord 23 - Sự Giáng Sinh Của Chúa Giê-su
(unfoldingWord 23 - The Birth of Jesus) - Matthew 1-2; Luke 2
unfoldingWord 24 - Giăng Làm Báp-tem Cho Chúa Giê-su
(unfoldingWord 24 - John Baptizes Jesus) - Matthew 3; Mark 1; Luke 3; John 1:15-37
unfoldingWord 25 - Sa-tan Cám Dỗ Chúa Giê-su
(unfoldingWord 25 - Satan Tempts Jesus) - Matthew 4:1-11; Mark 1:12-13; Luke 4:1-13
unfoldingWord 26 - Chúa Giê-su Bắt Đầu Chức Vụ
(unfoldingWord 26 - Jesus Starts his Ministry) - Matthew 4:12-25; Mark 1-3; Luke 4
unfoldingWord 27 - Câu Chuyện Về Người Sa-ma-ri Nhân Lành
(unfoldingWord 27 - The Story of the Good Samaritan) - Luke 10:25-37
unfoldingWord 28 - Viên Quan Trẻ Giàu Có
(unfoldingWord 28 - The Rich Young Ruler) - Matthew 19:16-30; Mark 10:17-31; Luke 18:18-30
unfoldingWord 29 - Câu Chuyện Về Người Đầy Tớ Không Có Lòng Thương Xót
(unfoldingWord 29 - The Story of the Unmerciful Servant) - Matthew 18:21-35
unfoldingWord 30 - Câu Chuyện Chúa Giê-su Cho Năm Ngàn Người Ăn
(unfoldingWord 30 - Jesus Feeds Thousands of People) - Matthew 14:13-21; Mark 6:31-44; Luke 9:10-17; John 6:5-15
unfoldingWord 31 - Chúa Giê-su Đi Bộ Trên Mặt Nước
(unfoldingWord 31 - Jesus Walks on Water) - Matthew 14:22-33; Mark 6:45-52; John 6:16-21
unfoldingWord 32 - Chúa Giê-su Chữa Lành Người Đàn Ông Bị Quỷ Ám Và Người Đàn Bà Bị Xuất Huyết
(unfoldingWord 32 - Jesus Heals a Demon-Possessed Man and a Sick Woman) - Matthew 8:28-34; 9:20-22; Mark 5; Luke 8:26-48
unfoldingWord 33 - Câu Chuyện Về Người Gieo Giống
(unfoldingWord 33 - The Story of the Farmer) - Matthew 13:1-23; Mark 4:1-20; Luke 8:4-15
unfoldingWord 34 - Chúa Giê-su Dạy Dỗ Nhiều Câu Chuyện Khác
(unfoldingWord 34 - Jesus Teaches other Stories) - Matthew 13:31-46; Mark 4:26-34; Luke 13:18-21;18:9-14
unfoldingWord 35 - Câu Chuyện Về Người Cha Giàu Lòng Thương Xót
(unfoldingWord 35 - The Story of the Compassionate Father) - Luke 15
unfoldingWord 36 - Sự Hóa Hình
(unfoldingWord 36 - The Transfiguration) - Matthew 17:1-9; Mark 9:2-8; Luke 9:28-36
unfoldingWord 37 - Chúa Giê-su Gọi La-xa-rơ Sống Lại
(unfoldingWord 37 - Jesus Raises Lazarus from the Dead) - John 11:1-46
unfoldingWord 38 - Chúa Giê-su Bị Phản Bội
(unfoldingWord 38 - Jesus is Betrayed) - Matthew 26:14-56; Mark 14:10-50; Luke 22:1-53; John 18:1-11
unfoldingWord 39 - Chúa Giê-su Trước Tòa
(unfoldingWord 39 - Jesus is Put on Trial) - Matthew 26:57-27:26; Mark 14:53-15:15; Luke 22:54-23:25; John 18:12-19:16
unfoldingWord 40 - Chúa Giê-su Bị Đóng Đinh
(unfoldingWord 40 - Jesus is Crucified) - Matthew 27:27-61; Mark 15:16-47; Luke 23:26-56; John 19:17-42
unfoldingWord 41 - Đức Chúa Trời Khiến Chúa Giê-su Sống Lại Từ Kẻ Chết
(unfoldingWord 41 - God Raises Jesus from the Dead) - Matthew 27:62-28:15; Mark 16:1-11; Luke 24:1-12; John 20:1-18
unfoldingWord 42 - Chúa Giê-su Thăng Thiên
(unfoldingWord 42 - Jesus Returns to Heaven) - Matthew 28:16-20; Mark 16:12-20; Luke 24:13-53; John 20:19-23; Acts 1:1-11
unfoldingWord 43 - Hội Thánh Bắt Đầu
(unfoldingWord 43 - The Church Begins) - Acts 1:12-14; 2
unfoldingWord 44 - Phi-e-rơ Và Giăng Chữa Lành Một Người Ăn Xin
(unfoldingWord 44 - Peter and John Heal a Beggar) - Acts 3-4:22
unfoldingWord 45 - Ê-tiên Và Phi-líp
(unfoldingWord 45 - Stephen and Philip) - Acts 6-8
unfoldingWord 46 - Phao-lô Trở Thành Cơ Đốc Nhân
(unfoldingWord 46 - Saul Becomes a Follower of Jesus) - Acts 8:1-3; 9:1-31; 11:19-26; 13-14
unfoldingWord 47 - Phao-lô Và Si-la Tại Thành Phi-líp
(unfoldingWord 47 - Paul and Silas in Philippi) - Acts 16:11-40
unfoldingWord 48 - Chúa Giê-su Là Đấng Mê-si Được Hứa Ban
(unfoldingWord 48 - Jesus is the Promised Messiah) - Genesis 1-3, 6, 14, 22; Exodus 12, 20; 2 Samuel 7; Hebrews 3:1-6, 4:14-5:10, 7:1-8:13, 9:11-10:18; Revelation 21
unfoldingWord 49 - Giao Ước Mới Của Đức Chúa Trời
(unfoldingWord 49 - God's New Covenant) - Genesis 3; Matthew 13-14; Mark 10:17-31; Luke 2; 10:25-37; 15; John 3:16; Romans 3:21-26, 5:1-11; 2 Corinthians 5:17-21; Colossians 1:13-14; 1 John 1:5-10
unfoldingWord 50 - Sự Tái Lâm Của Chúa Giê-su
(unfoldingWord 50 - Jesus Returns) - Matthew 13:24-42; 22:13; 24:14; 28:18; John 4:35; 15:20; 16:33; 1 Thessalonians 4:13-5:11; James 1:12; Revelation 2:10; 20:10; 21-22