Nepali ngôn ngữ
Ngôn ngữ: Nepali
Mã ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: npi
Phạm vi ngôn ngữ: ISO Language
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 6428
IETF Language Tag: ne-NP
Mẫu của Nepali
Nepali (Macrolanguage) - The Two Roads.mp3
Các bài đã có sẵn bằng Nepali
Những bản ghi âm được thiết kế cho việc truyền giảng và giảng dạy Kinh Thánh cơ bản để mang sứ điệp Tin Mừng cho những người không biết chữ hoặc là từ các nền văn hóa miệng, đặc biệt là nhóm người được tiếp cận.
Asal Khabar Shrabya Drishya [Tin mừng]
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời for Children^
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa
Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời
Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh
Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế
Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
Lời chứng
Những lời chứng của các tín đồ trong việc truyền giảng cho những người chưa tin cũng là sự khích lệ cho các Cơ Đốc Nhân.
Recordings in related languages
Alolon Ge Pemili Ana Minamina [Tin mừng] (in Nepali: Bajurali)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Asal Khabar [Tin mừng] (in Nepali: Kalikot)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Raamro Khabar [Tin mừng] (in Nepali: Achhami)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in नेपाली: बझंगी [Nepali: Bajhangi])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in नेपाली [Nepali: Bhutan])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in Nepali: Darchulee)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Tin mừng (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
Christmas & Easter (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Follow Up (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Follow Up Messages (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Gospel (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Jeevanko Baato [The Way of Life] (in नेपाली: बझंगी [Nepali: Bajhangi])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in Nepali: Bajurali)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (in Nepali: Kalikot)
Tuyển tập các truyện tích Kinh thánh bằng âm thanh và thông điêoj truyền giảng đem đến những giải thích về sự cứu rỗi và dạy dỗ về niềm tin Cơ đốc
Lời sự sống (in नेपाली [Nepali: Pokhara])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 1 (in नेपाली [Nepali: Darjeeling])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 1 (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 2 (in नेपाली [Nepali: Darjeeling])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 2 (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 3 (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống 4 (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Lời sự sống (M) (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc. For Muslims.
Lời sự sống w/ DOTELI (in Nepali: Baitadi)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc. Includes messages and songs in DOTELI
Lời sự sống w/ NEPALI (in नेपाली: बझंगी [Nepali: Bajhangi])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc. Includes songs and messages in NEPALI
Saacho Kudaa Lukna Sakdaina [Truth Cannot Be Hidden] (in Nepali: Achhami)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Student (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Teaching (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Thaa Aa Paaunai Padney Kudaa [Everyone Should Know The Truth] (in Nepali: Kalikot)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
भुकम्प पछि [After the Earthquake] (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Classic Nepali Hymns (in नेपाली [Nepali: Darjeeling])
Phần sưu tầm các bản nhạc, bài hát và giai điệu Thánh ca Also contains songs in Hindi.
Are You Happy? (in नेपाली [Nepali: Kathmandu])
Các thông điệp từ những tín đồ cho công cuộc truyền giảng, tăng trưởng và khích lệ. Có thể có nhấn mạnh thuộc tôn giáo nhưng theo khuôn khổ dạy dỗ của Cơ đốc giáo.
Bản ghi bằng các ngôn ngữ khác có một số phần bằng Nepali
Lời sự sống w/ NEPALI: Kathmandu (in Chamling)
Lời sự sống w/ NEPALI (in Chantyal)
Lời sự sống 1 (in Chepang: Eastern)
Lời sự sống (in Dolakha)
Lời sự sống w/ LHASAS (in Dolpa: Phoke)
Trở thành bạn của Chúa (in Ganggai)
Lời sự sống 1 (in Ghale, Southern)
Lời sự sống w/ NEPALI Các bài hát (in Gurung: Kaski)
Lời sự sống 1 (in Hyolmo)
Lời sự sống 1 (in Kulunge)
Lời sự sống 2 w/ some NEPALI Các bài hát (in Kulunge)
Lời sự sống w/ NEPALI Các bài hát (in Magar, Eastern)
Lời sự sống (in Mewahang, Western)
Lời sự sống w/ NEPALI (in Rai, Lohorong)
Lời sự sống (in Rai, Sampang)
Lời sự sống 1 w/ NEPALI Các bài hát (in Rai, Thulung)
Lời sự sống 2 w/ NEPALI Các bài hát (in Rai, Thulung)
Lời sự sống w/ NEPALI Các bài hát (in Syuba)
Lời sự sống 2 (in Tamang, Eastern)
Lời sự sống w/ TAMANG: Eastern (in Tamang: Lamosangu)
Trở thành bạn của Chúa (in Thakali: Tingaun)
Lời sự sống w/ NEPALI (in Tharu, Dangura)
Lời sự sống w/ THARU: Dangura, NEPALI (in Tharu: Deokhar)
Lời sự sống w/ NEPALI, THARU: Dangura (in Tharu, Kathariya)
Lời sự sống w/ NEPALI (in Yakha)
Lời sự sống w/ NEPALI, RAI: Lohorong (in Yamphu Rai)
Tải xuống Nepali
- MP3 Audio (1083.8MB)
- Low-MP3 Audio (201.3MB)
- MPEG4 Slideshow (856MB)
- AVI for VCD Slideshow (278.5MB)
- 3GP Slideshow (99.1MB)
File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác
Creation Story Animation - (Cosmic Creations)
Jesus Film Project films - Acchami - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Baitadeli - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Bajhangi - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Bajureli - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Darchuleli - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Nepali - (Jesus Film Project)
Renewal of All Things - Nepali - (WGS Ministries)
The Hope Video - Nepali - आशा (नेपाली संस्करण) - (Mars Hill Productions)
The Jesus Story (audiodrama) - Nepali - (Jesus Film Project)
The New Testament - Nepali - (Faith Comes By Hearing)
Thru the Bible Nepali Podcast - (Thru The Bible)
Who is God? - Nepali - (Who Is God?)
Tên gọi khác cho Nepali
Bahasa Nepal
Baitadeli
Dadeldhuri
Dailekhi
Darchulali
Darchuleli
Eastern Pahadi
Eastern Pahari
Gandakeli
Gorkhali
Gurkhali
Humli
Khaskura
Lhotshammikha
Nepalais
Népalais
Nepalees
Nepalês
Nepalese
Nepalí
Nepali (individual language) (Loại ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO)
Parbatiya
Purbeli
네팔
네덜란드
Непали
زبان نپالی (چند گویشی)
नेपाली (Tên bản xứ)
尼泊尔语
尼泊爾語
Nơi Nepali được nói
Australia
Brunei
India
Nepal
United States of America
Các ngôn ngữ liên quan đến Nepali
- Nepali (Macrolanguage) (Macrolanguage)
Nhóm người nói Nepali
Adibasi ▪ Arain, Muslim ▪ Badhai, Muslim ▪ Badhi, Hindu ▪ Badhi, Muslim ▪ Bahra Gaunle ▪ Bairagi, Hindu ▪ Banjara, Hindu ▪ Bankariya ▪ Barhamu ▪ Bari, Hindu ▪ Bhangi, Hindu ▪ Bharbhunja, Hindu ▪ Bhat, Hindu ▪ Bhat, Muslim ▪ Bhoi, Muslim ▪ Bhote ▪ Bhotia, Kagate, Yehlmo ▪ Bhotia, Sikkim ▪ Bhuinhar ▪ Bhuyiar ▪ Biar, Hindu ▪ Bote-Majhi ▪ Brahman ▪ Brahman, Halbani ▪ Brahman, Hill ▪ Brahman, Jijhotia ▪ Brahman, Joshi ▪ Brahman, Jyoti ▪ Brahman, Kanaujia ▪ Brahman, Khandelwal ▪ Brahman, Maha ▪ Brahman, Sakaldwipi ▪ Brahman, Sanadhya ▪ Brahman, Sawaria ▪ Brahman, Terai ▪ Brahman, Vyas ▪ Buna, Hindu ▪ Chepang ▪ Chhairottan ▪ Chhantyal ▪ Chhetri ▪ Chidimar ▪ Christian unspecified ▪ Churaute ▪ Danuwar ▪ Darjee ▪ Darzi, Hindu ▪ Darzi, Muslim ▪ Dharkar ▪ Dhobi, Muslim ▪ Dom, Muslim ▪ Dura ▪ Faqir ▪ Gandharva ▪ Gangai ▪ Ganghar ▪ Gharti ▪ Ghosi, Muslim ▪ Gonrhi ▪ Gosain, Hindu ▪ Gurung ▪ Halwai, Muslim ▪ Hudke ▪ Jat, Sikh ▪ Kabadi ▪ Kahar, Muslim ▪ Kalwar, Muslim ▪ Kami ▪ Khambu ▪ Khas ▪ Kisan ▪ Kumal ▪ Kusunda ▪ Limbu ▪ Lohara ▪ Lohar, Hindu ▪ Magar ▪ Majhi ▪ Manihar ▪ Merat, Muslim ▪ Nau Buddh ▪ Nepalese ▪ Newah ▪ Pahari ▪ Paharia ▪ Pasi, Hindu ▪ Phri ▪ Qassab ▪ Rai ▪ Rajput, Bais, Hindu ▪ Rajput, Bisen ▪ Rajput, Dikhit ▪ Rajput, Gautam ▪ Rajput, Janwar ▪ Rajput, Kalhan ▪ Rajput, Kausik ▪ Rajput, Nagbansi ▪ Rajput, Nau ▪ Rajput, Palwar ▪ Rajput, Raikwar ▪ Rajput, Saithwar ▪ Rajput, Sirnet ▪ Rajput, Surajbansi ▪ Sarki ▪ Shaikh ▪ Sherpa ▪ Siyar ▪ Sonar, Hindu ▪ Sunuwar ▪ Tajpuriya ▪ Tamboli, Hindu ▪ Tangbe ▪ Tawaif, Muslim ▪ Teli, Muslim ▪ Thakali ▪ Thakuri ▪ Thami ▪ Tokpegola ▪ Yehlmo
Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.
Bạn có tấm lòng nhiệt thành cho Chúa Jesus và khao khát được nói về Tin Lành cho những người chưa từng được nghe về những thông điệp trong Thánh KInh bằng tiếng mẹ đẻ của họ? Tiếng Việt có phải tiếng mẹ đẻ của bạn, hoặc bạn có biết ai nói Tiếng Việt chứ? Bạn có muốn giúp chúng tôi bằng tìm kiếm và cung cấo thông tin về Tiếng Việt, hoặc bạn có thể tìm giúp chúng tôi những người có khả năng giúp chúng tôi dịch thuật hoặc thu âm tài liệu chứ? Bạn có muốn tài trợ cho những bản thu Tiếng VIệt hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác không? Nếu có, xin vui lòng Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.
Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.