Arabic, Sudanese ngôn ngữ
Ngôn ngữ: Arabic, Sudanese
Mã ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: apd
Phạm vi ngôn ngữ: ISO Language
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 22590
IETF Language Tag: ar-SU
Các bài đã có sẵn bằng Arabic, Sudanese
Hiện tại chúng tôi chưa có bản thu nào khả dụng cho ngôn ngữ này.
Recordings in related languages
الأخبار السارة [Tin mừng^] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh qua 40 bức tranh chọn lọc với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
الأخبار السارة (شمال كردفان) [Tin mừng^] (in Arabic, Sudanese: North Kordofan)
Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh qua 40 bức tranh chọn lọc với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.
انظر، اسمع وعش 1 [Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.
انظر، اسمع وعش 2 [Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống
انظر، اسمع وعش [Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic
انظر، اسمع وعش 8 [Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
بعد الحرب [After War] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống
المسيحِ الحي [Chúa Giê-xu hằng sống] (in Tiếng Ả Rập)
Một loạt các bài giảng Kinh thánh theo trình tự từ thời sáng thế đến lần trở lại thứ 2 của Đấng Christ qua 120 bức tranh, đem lại sự hiểu biết về tính cách và sự dạy dỗ của Chúa Jesus
Lời sự sống (in Arabic: Nomad)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
أقوال وقصص رائعة [Wonderful Sayings & Các câu truyện] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
خطة الله لك [God's Plan for You] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.
Allah Adda Elhayah Lerohi [God Gave Life To My Spirit] (in Arabic, Sudanese: Khartoum)
Những lời chứng của các tín đồ trong việc truyền giảng cho những người chưa tin cũng là sự khích lệ cho các Cơ Đốc Nhân.
File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác
God's Powerful Saviour - Sudanese - Readings from the Gospel of Luke - (Audio Treasure)
Jesus Film Project films - Arabic, Sudanese Spoken - (Jesus Film Project)
Renewal of All Things - Arabic - (WGS Ministries)
Study the Bible - (ThirdMill)
The Hope Video - Arabic ( العربية ) - (Mars Hill Productions)
The New Testament - Arabic, Sudanese - (Faith Comes By Hearing)
Who is God? - Arabic - (Who Is God?)
طريق البِرّ - The Way of Righteousness - Arabic - (Rock International)
Tên gọi khác cho Arabic, Sudanese
Arabi
Sudanese Arabic
Nơi Arabic, Sudanese được nói
Egypt
Eritrea
Libya
Saudi Arabia
South Sudan
Sudan
Yemen
Các ngôn ngữ liên quan đến Arabic, Sudanese
- Tiếng Ả Rập (Macrolanguage)
- Arabic, Sudanese (ISO Language)
- Arabic: Nomad
- Arabic, Sudanese: Ja'ali
- Arabic, Sudanese: Khartoum
- Arabic, Sudanese: North Kordofan
- Arabic, Sudanese: Shukri
- Arabic, Sudanese: Western Sudanese
- Arabic, Algerian (ISO Language)
- Arabic, Algerian Saharan (ISO Language)
- Arabic, Baharna (ISO Language)
- Arabic, Chadian (ISO Language)
- Arabic, Cypriot (ISO Language)
- Arabic, Dhofari (ISO Language)
- Arabic, Eastern Egyptian Bedawi (ISO Language)
- Arabic, Egyptian (ISO Language)
- Arabic, Gulf (ISO Language)
- Arabic, Hadrami [Yemen] (ISO Language)
- Arabic, Hijazi (ISO Language)
- Arabic, Levantine (ISO Language)
- Arabic, Libyan (ISO Language)
- Arabic, Mesopotamian (ISO Language)
- Arabic, Moroccan (ISO Language)
- Arabic, Najdi (ISO Language)
- Arabic, Omani (ISO Language)
- Arabic, Sa'idi (ISO Language)
- Arabic, Sana'ani (ISO Language)
- Arabic, Shihhi (ISO Language)
- Arabic, Standard (ISO Language)
- Arabic, Sudanese Juba (ISO Language)
- Arabic, Ta'izzi-Adeni (ISO Language)
- Arabic, Tajiki (Tajikistan) (ISO Language)
- Arabic, Tunisian (ISO Language)
- Arabic, Uzbeki (ISO Language)
Nhóm người nói Arabic, Sudanese
Amri ▪ Arab, Sudanese ▪ Awlad Hassan ▪ Baggara, Arab, Shuwa ▪ Baggara, Fertit ▪ Baggara, Habbania ▪ Baggara, Hemat ▪ Baggara, Messiria ▪ Baggara, Selim ▪ Batahin ▪ Baygo ▪ Bederia ▪ Berti ▪ Birgid, Arabized ▪ Burun, Arabized ▪ Dar Hamid ▪ Dilling, Arabized ▪ Dubasiyin ▪ Eliri ▪ Fezara ▪ Gaaliin, Jaaliyin ▪ Gawamaa ▪ Ghulfan, Arabized ▪ Gimma ▪ Guhayna ▪ Gule ▪ Gulud ▪ Hamar, Hammer ▪ Hasania ▪ Hawawir ▪ Homa ▪ Husseinat ▪ Kababish ▪ Kadaru, Arabized ▪ Kadugli, Arabized ▪ Karko, Arabized ▪ Kawahia ▪ Kerarish ▪ Kineenawi ▪ Lahawin ▪ Maalia ▪ Manasir ▪ Mandala ▪ Mararit, Arabized ▪ Midob, Tidda Arabized ▪ Nyimang, Arabized ▪ Rashaida ▪ Rizeigat ▪ Rubatab ▪ Rufaa ▪ Shaikia, Arabized ▪ Sherifi ▪ Shukria ▪ Tagale, Arabized ▪ Temein, Arabized ▪ Tira, Arabized ▪ Tungur ▪ Wali, Arabized ▪ Yazeed ▪ Zaghawa, Arabized
Thông tin về Arabic, Sudanese
Dân số: 34,520,200
Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.
Bạn có tấm lòng nhiệt thành cho Chúa Jesus và khao khát được nói về Tin Lành cho những người chưa từng được nghe về những thông điệp trong Thánh KInh bằng tiếng mẹ đẻ của họ? Tiếng Việt có phải tiếng mẹ đẻ của bạn, hoặc bạn có biết ai nói Tiếng Việt chứ? Bạn có muốn giúp chúng tôi bằng tìm kiếm và cung cấo thông tin về Tiếng Việt, hoặc bạn có thể tìm giúp chúng tôi những người có khả năng giúp chúng tôi dịch thuật hoặc thu âm tài liệu chứ? Bạn có muốn tài trợ cho những bản thu Tiếng VIệt hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác không? Nếu có, xin vui lòng Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.
Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.