Gujarati ngôn ngữ

Ngôn ngữ: Gujarati
Mã ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế ISO: guj
Phạm vi ngôn ngữ: ISO Language
Trạng thái ngôn ngữ: Verified
Số hiệu ngôn ngữ trên GRN: 150
IETF Language Tag: gu
 

Mẫu của Gujarati

Gujarati - The Two Roads.mp3

Các bài đã có sẵn bằng Gujarati

Những bản ghi âm được thiết kế cho việc truyền giảng và giảng dạy Kinh Thánh cơ bản để mang sứ điệp Tin Mừng cho những người không biết chữ hoặc là từ các nền văn hóa miệng, đặc biệt là nhóm người được tiếp cận.

Tin mừng

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Chân dung của Chúa Jesu

Cuộc đời Chúa Jesus được kể lại qua những trích đoạn Kinh thánh từ sách Ma-thi-ơ, Luca, Giăng, Công vụ các sứ đồ và Rôma.

Lời sự sống

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Recordings in related languages

Tin mừng (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Tin mừng (in Gujarati: Parsi)

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Tin mừng and Các bài hát (in گجراتی کچی کوہلی [Koli, Kachi])

Các bài học Kinh thánh bằng âm thanh-hình ảnh qua 40 bức tranh với cái nhìn tổng quan về Kinh thánh từ Sáng Thế đến Đấng Christ và những lời dạy về đời sống Cơ Đốc nhân. Sử dụng cho việc truyền giáo và mở mang Hội thánh.

Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống

Nhìn, nghe và sống 3 Chiến thắng nhờ Đức Chúa trời (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển sách thứ 3 trong số các câu chuyện Kinh thánh dưới dạng nghe-nhìn về Joshua, Deborah, Gideon, Samson. Dành cho mục địch truyền bá Phúc Âm, mở mang nhà thờ và những điều dạy của Chúa một cách logic

Nhìn, nghe và sống 4 Tôi tớ của Chúa (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển thứ 4 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Nhìn, nghe và sống 5 Chịu thử thách vì Đức Chúa Trời (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển thứ 5 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Nhìn, nghe và sống 6 CHÚA GIÊ-XU - Giáo viên & Người chữa bệnh (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển thứ 6 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Nhìn, nghe và sống7 CHÚA GIÊ-XU - Chúa & Đấng cứu thế (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển 7 bao gồm loat truyện tích Kinh Thánh Nghe-Nhìn về Chúa Jesus, bắt đầu từ sách Phúc âm Lu-ca và Giăng. Dành cho mục đích truyền giảng, gây dựng Hội thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

Nhìn, nghe và sống 8 Công việc của Đức Thánh Linh (in फकीर पारसी [Faqir Parsi])

Quyển thứ 8 trong một loạt chuyện Kinh thánh dạng nghe nhìn về Ruth, Samuel, David, Elijah. Để truyền bá Kinh phúc âm, mở mang nhà thờ và dạy về đạo Thiên Chúa một cách có hệ thống

Jesus Story (in Gujarati: Kathiyawadi)

Audio và Video từ The Jesus Film, trích từ phúc âm của Luke. Bao gồm Câu chuyện Chúa Giê-xu là một bộ phim truyền hình âm thanh dựa trên Phim Chúa Giê-su.

Gặp gỡ Đức Chúa Trời Tạo Hóa (in Gujarati: Parsi)

Tuyển tập các truyện tích Kinh thánh bằng âm thanh và thông điêoj truyền giảng đem đến những giải thích về sự cứu rỗi và dạy dỗ về niềm tin Cơ đốc

Lời sự sống (in ગુજરાતી [Gujarati: Harijan])

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống (in ગુજરાતી [Memni])

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống 1 (in گجراتی کچی کوہلی [Koli, Kachi])

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Lời sự sống 2 (in گجراتی کچی کوہلی [Koli, Kachi])

Những mẫu chuyện Kinh Thánh bằng âm thanh, và các thông điệp truyền giáo giải thích sự cứu rỗi và đem đến sự dạy dỗ căn bản cho Cơ Đốc nhân. Mỗi chương trình là một lựa chọn tùy chỉnh, phù hợp với bôi cảnh của bản văn và có thể bao gồm các bài hát và âm nhạc.

Catechism (in گجراتی کچی کوہلی [Koli, Kachi])

Văn bản và các lời dạy khác cho những người mới theo Đạo thiên chúa

Bản ghi bằng các ngôn ngữ khác có một số phần bằng Gujarati

Lời sự sống (in مارواری [Marwari])
Lời sự sống (in Parkari)

Tải xuống Gujarati

File Âm Thanh/Video từ những nguồn khác

Jesus Film Project films - Gujarati - (Jesus Film Project)
Jesus Film Project films - Kathiyawadi - (Jesus Film Project)
The Bible - Gujarati - ઓડિયો બાઇબલ - (Wordproject)
The Gospel - Gujarati - (Global Gospel, The)
The Jesus Story (audiodrama) - Gujarati - (Jesus Film Project)
The Jesus Story (audiodrama) - Kathiyawadi - (Jesus Film Project)
Who is God? - Gujarati - (Who Is God?)

Tên gọi khác cho Gujarati

Bahasa Gujarat
Goudjrati
Gujarati-Sprache
Gujerathi
Gujerati
Gujrathi
Guyarati
Guyaratí
Parsi
Standard Gujarati
구자라트어
Гуджарати
زبان گجراتی
गुजराती
ગુજરાતી (Tên bản xứ)
古吉拉特語
古吉拉特语

Nơi Gujarati được nói

Australia
Botswana
Canada
Fiji
India
Kenya
Malawi
Mauritius
Mozambique
Oman
Pakistan
Reunion
Singapore
South Africa
Tanzania
Uganda
United Kingdom
United States of America
Zambia
Zimbabwe

Các ngôn ngữ liên quan đến Gujarati

Nhóm người nói Gujarati

Babria ▪ Bajania ▪ Bandhari ▪ Bandhera ▪ Bania ▪ Bania, Agarwal ▪ Bania, Gujar ▪ Bania, Khedayata ▪ Bania, Lad ▪ Bania, Modh ▪ Bania, Nagar ▪ Bania, Srimali ▪ Baria, Hindu ▪ Bavcha ▪ Bawa Dhed ▪ Behlim ▪ Bhadela ▪ Bhatia, Muslim ▪ Bohra ▪ Brahmachari ▪ Brahma Kshatriya ▪ Brahman, Anavada ▪ Brahman, Anavala ▪ Brahman, Audich ▪ Brahman, Gujarati ▪ Brahman, Khedawal ▪ Brahman, Mewada ▪ Brahman, Modh ▪ Brahman, Nagar ▪ Charan, Hindu ▪ Charan, Muslim ▪ Chundadigira ▪ Chunvalia ▪ Dabgar, Muslim ▪ Dadhi, Muslim ▪ Dahur, Hindu ▪ Dangashia ▪ Depala ▪ Dhangar ▪ Dhanka ▪ Dhodia ▪ Dubla ▪ Dudhwala ▪ Galiara ▪ Gandharb, Muslim ▪ Garmatang ▪ Garoda, Hindu ▪ Gavri ▪ Ghanchi, Hindu ▪ Ghanchi, Muslim ▪ Ghantia ▪ Gopal ▪ Gujarati ▪ Gujar, Hindu ▪ Gulam ▪ Jagari Patur ▪ Juneta ▪ Kabutaria ▪ Kachhia, Hindu ▪ Kachhia, Muslim ▪ Kadia Kumbhar ▪ Kadia, Muslim ▪ Kamalia ▪ Kandoi ▪ Karadia ▪ Kasbati, Hindu ▪ Kasbati, Muslim ▪ Katpitia ▪ Khalpa ▪ Khant ▪ Kharva, Hindu ▪ Kharva, Muslim ▪ Khasdar ▪ Khatki ▪ Khatri, Muslim ▪ Khavar ▪ Khoja ▪ Koli ▪ Koli Dhor ▪ Koli, Muslim ▪ Koli of Sind, Hindu ▪ Kumalia ▪ Kumhar Sutaria ▪ Kunbi, Hindu ▪ Kunbi, Muslim ▪ Lohana ▪ Machhi, Hindu ▪ Mahratta Kunbi ▪ Mahyavanshi ▪ Makrani, Muslim ▪ Makwana, Hindu ▪ Makwana, Muslim ▪ Mallik, Muslim ▪ Mandala, Muslim ▪ Maru Kumhar ▪ Memon ▪ Miana ▪ Molesalam ▪ Molvi ▪ Momna ▪ Nadia ▪ Nayadi ▪ Padharia ▪ Panar ▪ Parsee ▪ Patelia ▪ Patni Jamat ▪ Pomla ▪ Prabhu ▪ Rabari, Hindu ▪ Rabari, Muslim ▪ Rajput, Vaghela ▪ Raniparaj ▪ Rathodia ▪ Ravalia ▪ Rumi ▪ Sabalia ▪ Sagar ▪ Salat, Hindu ▪ Salat, Muslim ▪ Sandhai ▪ Sathwara, Hindu ▪ Sathwara, Muslim ▪ Shemalia ▪ Shenva, Hindu ▪ Shenva, Muslim ▪ Siddi, Hindu ▪ Siddi, Muslim ▪ Sindhi Sumra ▪ Sipai ▪ South Asian, general ▪ Sutar Lohar ▪ Tai ▪ Targala, Hindu ▪ Targala, Muslim ▪ Thakor Pardeshi ▪ Tirgar, Hindu ▪ Turi Barot ▪ Turkmen ▪ Vaghri, Hindu ▪ Vaghri, Muslim ▪ Vitholia ▪ Vyapari ▪ Wandhara ▪ Zarekari ▪ Zimbabwian Gujarati

Thông tin về Gujarati

Các thông tin khác: Understand Urdu, Sindhi, Hindustani. Spoken as a mother tongue by the KEER, also a national language.

Trình độ học vấn: 35

Làm việc với GRN bằng ngôn ngữ này.

Bạn có tấm lòng nhiệt thành cho Chúa Jesus và khao khát được nói về Tin Lành cho những người chưa từng được nghe về những thông điệp trong Thánh KInh bằng tiếng mẹ đẻ của họ? Tiếng Việt có phải tiếng mẹ đẻ của bạn, hoặc bạn có biết ai nói Tiếng Việt chứ? Bạn có muốn giúp chúng tôi bằng tìm kiếm và cung cấo thông tin về Tiếng Việt, hoặc bạn có thể tìm giúp chúng tôi những người có khả năng giúp chúng tôi dịch thuật hoặc thu âm tài liệu chứ? Bạn có muốn tài trợ cho những bản thu Tiếng VIệt hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác không? Nếu có, xin vui lòng Liên lạc với Đường dây nóng của bộ phận Ngôn ngữ của GRN.

Lưu ý rằng GRN là một tổ chức phi lợi nhuận, và không trả thù lao cho phiên dịch hay những người trợ giúp về ngôn ngữ. Mọi sự hỗ trợ đều là tình nguyện.